Bài 1. Thành phần nguyên tử
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Tâm |
Ngày 10/05/2019 |
108
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Thành phần nguyên tử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Người soạn:
Ph?m Xuân Tâm
Trường T.H.P.T. Buôn Ma Thuột - Đaklak
Chương 1: NGUYÊN TỬ
Bài 1
I. Thaønh phaàn caáu taïo cuûa nguyeân töû:
1. Electron:
a) Söï tìm ra electron:
Naêm 1897: Toâm-xôn(Thomson)
qe = -1,602.10-19 C
Qui ửụực: 1-
me = 9,1094.10-31 kg
b) Khối lượng và điện tích của electron:
Hạt có khối lượng nhỏ, mang điện tích âm là electron.
Nguyên tử là gì ? Có cấu tạo như thế nào?
Ai đã tìm ra electron, tìm ra như thế nào?
2. Söï tìm ra haït nhaân nguyeân töû:
- N¨m 1911, Rutherford
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, các electron chuyễn động tạo ra vỏ electron bao quanh một hạt mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử, nằm ở tâm nguyên tử.
Đó là hạt nhân của nguyên tử.
Ai đã tìm ra hạt nhân? Bằng cách nào?
3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
N¨m 1932, Chatwick ®· ph¸t hiÖn ra h¹t n¬tron (n).
mp = 1,6726.10-27 .kg
Năm 1918: Rơzơpho:
N
+
O
+
He
p
Đó là hạt proton (p)
có
qp = +1,602.10-19 .C (=-qe)
Qui ước: 1+
qn = 0
mn = 1,6748.10-27kg ? mp
He
+
Be
n
Kết luận:Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và nơtron.
Võ nguyên tử gồm các hạt electron chuyễn động xung quanh hạt nhân
II. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỬ:
1. Kích thước:
Đường kính nguyên tử ? 10-8cm =1A0
Qui ước: 1A0 = 10-10m . 1nm=10A0
Đường kính hạt nhân nguyên tử ? 10-12 cm= 10-4A0
Vnguyên tử
Vhạt nhân ?
Vậy: Nguyên tử có cấu tạo rỗng
3. Ñôn vò khoái löôïng nguyeân töû:
1 ®vC =
19,9026.10-27kg
12
mC
=
KLNT tuyệt đối (kg)
1,66055.10-27kg
(đvC)
Qui ước: Để biểu thị khối lượng của nguyên tử, phân tử, và các hạt p, n, e người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u và còn được gọi cách khác là dvc.
§Æc tÝnh cña c¸c h¹t cÊu t¹o nªn nguyªn tö
Vỏ nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử
Đặc tính hạt
Proton (p)
Nơtron (n)
Electron (e)
Điện tích (q)
Qui
ước
1-
1+
0
Khối lượng
mp=1,6726.10-27 kg
? 1 đv.C
m =1,6748.10-27 kg
? 1đv.C
me=9,1094.10-31kg
? 0,549.10-3 đv.C
qe = -1,602.10-19C
qp = +1,602.10-19C
qe = 0
q=
EM CÒN NHỚ HAY EM ĐÃ QUÊN?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
2
1
3
4
5
Trong sách giáo khoa
VD: Tính khối lượng nguyên tử hiđro theo đvC, biết khối lượng nguyên tử tuyệt đối của nó là 1,6725.10-27kg.
KLNT được tính bằng đvC gọi là nguyên tử khối.
MH =
1,6725.10-27 kg
M (đvC) = p.1 + n.1
M (đvC)= p + n
= 1,008 đvC
1,66055.10-27 kg
Trả lời:
Bài học đã kết thúc
Chúc quí thầy cô giáo và các em khoẻ!
Ph?m Xuân Tâm
Trường T.H.P.T. Buôn Ma Thuột - Đaklak
Chương 1: NGUYÊN TỬ
Bài 1
I. Thaønh phaàn caáu taïo cuûa nguyeân töû:
1. Electron:
a) Söï tìm ra electron:
Naêm 1897: Toâm-xôn(Thomson)
qe = -1,602.10-19 C
Qui ửụực: 1-
me = 9,1094.10-31 kg
b) Khối lượng và điện tích của electron:
Hạt có khối lượng nhỏ, mang điện tích âm là electron.
Nguyên tử là gì ? Có cấu tạo như thế nào?
Ai đã tìm ra electron, tìm ra như thế nào?
2. Söï tìm ra haït nhaân nguyeân töû:
- N¨m 1911, Rutherford
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, các electron chuyễn động tạo ra vỏ electron bao quanh một hạt mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử, nằm ở tâm nguyên tử.
Đó là hạt nhân của nguyên tử.
Ai đã tìm ra hạt nhân? Bằng cách nào?
3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
N¨m 1932, Chatwick ®· ph¸t hiÖn ra h¹t n¬tron (n).
mp = 1,6726.10-27 .kg
Năm 1918: Rơzơpho:
N
+
O
+
He
p
Đó là hạt proton (p)
có
qp = +1,602.10-19 .C (=-qe)
Qui ước: 1+
qn = 0
mn = 1,6748.10-27kg ? mp
He
+
Be
n
Kết luận:Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và nơtron.
Võ nguyên tử gồm các hạt electron chuyễn động xung quanh hạt nhân
II. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỬ:
1. Kích thước:
Đường kính nguyên tử ? 10-8cm =1A0
Qui ước: 1A0 = 10-10m . 1nm=10A0
Đường kính hạt nhân nguyên tử ? 10-12 cm= 10-4A0
Vnguyên tử
Vhạt nhân ?
Vậy: Nguyên tử có cấu tạo rỗng
3. Ñôn vò khoái löôïng nguyeân töû:
1 ®vC =
19,9026.10-27kg
12
mC
=
KLNT tuyệt đối (kg)
1,66055.10-27kg
(đvC)
Qui ước: Để biểu thị khối lượng của nguyên tử, phân tử, và các hạt p, n, e người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u và còn được gọi cách khác là dvc.
§Æc tÝnh cña c¸c h¹t cÊu t¹o nªn nguyªn tö
Vỏ nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử
Đặc tính hạt
Proton (p)
Nơtron (n)
Electron (e)
Điện tích (q)
Qui
ước
1-
1+
0
Khối lượng
mp=1,6726.10-27 kg
? 1 đv.C
m =1,6748.10-27 kg
? 1đv.C
me=9,1094.10-31kg
? 0,549.10-3 đv.C
qe = -1,602.10-19C
qp = +1,602.10-19C
qe = 0
q=
EM CÒN NHỚ HAY EM ĐÃ QUÊN?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
2
1
3
4
5
Trong sách giáo khoa
VD: Tính khối lượng nguyên tử hiđro theo đvC, biết khối lượng nguyên tử tuyệt đối của nó là 1,6725.10-27kg.
KLNT được tính bằng đvC gọi là nguyên tử khối.
MH =
1,6725.10-27 kg
M (đvC) = p.1 + n.1
M (đvC)= p + n
= 1,008 đvC
1,66055.10-27 kg
Trả lời:
Bài học đã kết thúc
Chúc quí thầy cô giáo và các em khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)