Bài 1. Thành phần nguyên tử

Chia sẻ bởi Trần Văn Thành | Ngày 10/05/2019 | 124

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Thành phần nguyên tử thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

CHUONG I: NGUYấN T?
Gv: TR?n Van Th�nh
Thành phần nguyên tử
Thành phần cấu tạo nguyên tử
Kích thước khối lượng nguyên tử.
I- Thành phần cấu tạo nguyên tử
1- Electron

a) Sự tìm ra electron
Năm 1897 Tômxơn
Nghiên cứu hiện tượng phóng điện trong chân không đã phát hiện ra :tia âm cực bản chất là các hạt nhỏ bé mang điện âm gọi là các hạt electron (e)

J.J.Thomson-
Người anh
(1856 – 1940)
b) Khối lượng và điện tích của e
me = 9,1.10-31kg
= 9,1.10-28g
qe = -1,602.10-19 C =1-(dtdv)

2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử
Năm 1911, Rơzefo (Ernest Rutherford): tìm ra hạt nhân nguyên tử
Rơzefo(Ernest Rutherford):(1871– 1937)
Qua thí nghiệm của Rơ-dơ-pho và các cộng sự chứng tỏ điều gì?
Năm 1911, Rơ-dơ-pho (E.Rutherford) tìm ra hạt nhân nguyên tử, có đặc điểm là :
- Kích thước rất nhỏ nằm ở tâm nguyên tử
- Mang điện tích dương
- Khối lượng lớn, chiếm gần như toàn bộ khối lượng ng.tử.


Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử

Sự tìm ra proton
Năm 1918, Rơ-dơ-pho đã tìm ra hạt proton (p)
- mp = 1,6726.10-27kg ≈ 1836.me
- qp = +1,602.10-19C = 1+ (1đvđt dương)

b)Sự tìm ra nơtron
Năm 1932, J.Chadwick tìm ra hạt nơtron (n):
- mn = 1,6748.10-27kg ≈ mp
- qn = 0 (n không mang điện)
Từ các thông tin trên một em hãy kết luận về cấu tạo hạt nhân v� nguyên tử?
c) cấu tạo nguyên tử ng.tử
- Hạt nhân mang điện dương do p và n tạo nên.
- Vỏ ng.tử do các e chuyển động xung quanh hạt nhân tạo nên.
- Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, khối lượng e không đáng kể so với khối lượng ng.tử.

II. Kích thước, khối lượng ng.tử
Kích thước
* Đơn vị : nanomet (nm) hay angstrom (Ao).
1nm = 10-9m ; 1Ao=10-10m => 1 nm =10 Ao.

a) Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hiđro có bán kính khoảng 0,053 nm = 0,53Ao.

c) Đường kính của electron và đường kính của protron còn nhỏ hơn nhiều (khoảng 10-8nm), electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.
b) Đường kính của nhạt nhân nhỏ hơn nhiều =1/10.000 đưòng kính nguyên tử

2. Khối lượng

Đơn vị khối lượng ng.tử là u hay amu (atomic mass unit) hay đ.v.C



VD:
mH = 1,6738.10-27kg ≈ 1,008u ≈ 1u.
mC = 19,9265.10-27kg ≈ 12u
Đặc tính của các hạt cấu tạo nên nguyên tử


Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A
electron và proton
S
B
proton và nơton
Đ
D
nơtron; proton và electron
S
C
notoron và electron
s
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết
Các nguyên tử là
A
nơtron; proton và electron
Đ
B
nơtron; proton
s
C
nơtron; electron
S
D
proton và electron
s
Câu 3. Trong nguyên tử hạt mang điện là
A
Nơtron và electron
S
B
nơtron và proton
s
D
proton và electron
Đ
C
nơtron; proton và electron
s
Câu 4. Trong tính toán khối lượng của nguyên tử ta có thể bỏ qua khối lượng của
A
electron và proton
S
B
electron
Đ
D
proton và nơton

S
C
nơtoron
s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)