Bài 1. Thành phần nguyên tử
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Thái |
Ngày 10/05/2019 |
103
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Thành phần nguyên tử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết số 3:
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Thầy giáo: NGUYỄN HỒNG THÁI
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
Electron (e):
Năm 1879, JJ.Thomson
tìm ra electron bằng TN
Joseph John Thomson
(1856 - 1940) - Anh
2. Tìm ra hạt nhân nguyên tử
Năm 1911, Rutherford khám phá ra hạt nhân nguyên tử bằng thực nghiệm.
Ernest Rutherford
(1871, New zealand – 1937, Anh)
3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
Hạt nhân ntử (trừ H) = Proton + Nơtron
Proton (p):
- Điện tích: qp = +1,602.10-19C hay qp = 1+
- Khối lượng: mp = 1,6726.10-27 kg
Nơtron (n):
- Điện tích: qn = 0
- Khối lượng: mn = 1,6748.10-27 kg
mp ≈ mn >> me
Thành phần cấu tạo nguyên tử gồm:
Hạt nhân: q > 0, nằm ở tâm nguyên tử, gồm các hạt p và n.
Vỏ nguyên tử: gồm các electron, q < 0, chuyển động xung quanh hạt nhân.
KẾT LUẬN:
II. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Kích thước:
Ng.tử: kích thước rất nhỏ (≈ 10-10m = 0,1nm)
Ng.tử khác nhau có kích thước khác nhau (Nhỏ nhất: ng.tử H có bk = 0,053nm)
Kích thước h.nhân << ng.tử (rhạt nhân≈10-5nm)
Đường kính e và p nhỏ hơn rất nhiều(≈10-8nm)
1nm = 10-9m; 1Ao = 10-10m = 10-8cm
1nm = 10Ao
2. Khối lượng
- Khối lượng các tiểu phân (e, p, n, ng.tử, phân tử, iôn…) rất nhỏ Biểu thị KL của chúng bằng “đơn vị KL nguyên tử”. Kí hiệu: u (Trước đây là đvC).
1u bằng 1/12 KL của 1 ng.tử đồng vị cacbon 12
me = 9,1094.10-31/1,6605.10-27 = 0,00055u
mp = 1,6726.10-27/1,6605.10-27 ≈ 1u
mn = 1,6748.10-27/1,6605.10-27 ≈ 1u
Vận dụng: Tính khối lượng e, p, n theo đơn vị u?
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Thầy giáo: NGUYỄN HỒNG THÁI
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
Electron (e):
Năm 1879, JJ.Thomson
tìm ra electron bằng TN
Joseph John Thomson
(1856 - 1940) - Anh
2. Tìm ra hạt nhân nguyên tử
Năm 1911, Rutherford khám phá ra hạt nhân nguyên tử bằng thực nghiệm.
Ernest Rutherford
(1871, New zealand – 1937, Anh)
3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
Hạt nhân ntử (trừ H) = Proton + Nơtron
Proton (p):
- Điện tích: qp = +1,602.10-19C hay qp = 1+
- Khối lượng: mp = 1,6726.10-27 kg
Nơtron (n):
- Điện tích: qn = 0
- Khối lượng: mn = 1,6748.10-27 kg
mp ≈ mn >> me
Thành phần cấu tạo nguyên tử gồm:
Hạt nhân: q > 0, nằm ở tâm nguyên tử, gồm các hạt p và n.
Vỏ nguyên tử: gồm các electron, q < 0, chuyển động xung quanh hạt nhân.
KẾT LUẬN:
II. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Kích thước:
Ng.tử: kích thước rất nhỏ (≈ 10-10m = 0,1nm)
Ng.tử khác nhau có kích thước khác nhau (Nhỏ nhất: ng.tử H có bk = 0,053nm)
Kích thước h.nhân << ng.tử (rhạt nhân≈10-5nm)
Đường kính e và p nhỏ hơn rất nhiều(≈10-8nm)
1nm = 10-9m; 1Ao = 10-10m = 10-8cm
1nm = 10Ao
2. Khối lượng
- Khối lượng các tiểu phân (e, p, n, ng.tử, phân tử, iôn…) rất nhỏ Biểu thị KL của chúng bằng “đơn vị KL nguyên tử”. Kí hiệu: u (Trước đây là đvC).
1u bằng 1/12 KL của 1 ng.tử đồng vị cacbon 12
me = 9,1094.10-31/1,6605.10-27 = 0,00055u
mp = 1,6726.10-27/1,6605.10-27 ≈ 1u
mn = 1,6748.10-27/1,6605.10-27 ≈ 1u
Vận dụng: Tính khối lượng e, p, n theo đơn vị u?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)