Bài 1. Thành phần nguyên tử
Chia sẻ bởi Phạm Thị Bảo Châu |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Thành phần nguyên tử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
thành phần nguyên tử
Bài 1:
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
1- Electron
a) Sự tìm ra electron: (Xem mô phỏng)
Đặc điểm của tia âm cực:
- Là chùm hạt mang điện tích âm
- Mỗi hạt có khối lượng được gọi là electron, kí hiệu là e
b) Khối lượng và điện tích electron:
me = 9,1094.10-31 kg
qe = -1,602.10-19 C ( -eo)
Di?n tớch c?a e dựng lm di?n tớch don v?
2- Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử:
Quan sát TN và cho biết đặc điểm của Hạt nhân nguyên tử ?
Một số hạt lệch hướng, một
số ít hạt bị bật trở lại
Có phần mang điện (+),
có khối lượng > hạt anpha
Hầu hết các hạt đi thẳng
Nguyên tử có cấu tạo rỗng
Nhận xét: Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm 2 phần:
Hạt nhân (+) cú kớch thu?c r?t nh? so v?i kớch thu?c nguyờn t?.
L?p v? g?m cỏc e (-) chuy?n d?ng xung quanh h?t nhõn.
3) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
- Năm 1918, Rutherford đã phát hiện ra hạt Proton (p) mang diện tích (+), có khối lượng >> hạt (e).
- Năm 1932, Chadwick đã phát hiện ra hạt Nơtron (n) không mang diện tích, có khối lương xấp xỉ hạt (p).
Vậy: Hạt nhân nguyên tử của mọi nguyên tố đều có các hạt proton và nơtron ( trừ hạt nhân nguyên tử H chỉ có 1p, không có n).
3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
10-1 nm
0,106 nm
10-5 nm
10-8 nm
Nguyên tử
Nguyên tử hiđro
H?t nhõn nguyên tử
Hạt (e) và (p)
104
107
mp= 8. 1,6726.10-27 = 13,3808.10-27kg
mn= 8. 1,6748.10-27 = 13,3984.10-27 kg
me= 8. 9,1095.10-31 = 72,876.10-31 kg
mHN = mp + mn = 26,7792.10-27 kg
mNT = mHN+ me = 26,7865.10-27kg
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
2. Khối lượng nguyên tử
Tính khối lượng của hạt nhân và nguyên tử oxi, biết hạt nhân nguyên tử oxi có 8p và 8n.
Vì khối lượng của các electron là không đáng kể ?
mNT ? mHN = mp + mn
Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u)
1u = 1,6605.10-27kg
Về nhà: - Làm các BT SGK
- Soạn bài mới.
Bài 1:
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
1- Electron
a) Sự tìm ra electron: (Xem mô phỏng)
Đặc điểm của tia âm cực:
- Là chùm hạt mang điện tích âm
- Mỗi hạt có khối lượng được gọi là electron, kí hiệu là e
b) Khối lượng và điện tích electron:
me = 9,1094.10-31 kg
qe = -1,602.10-19 C ( -eo)
Di?n tớch c?a e dựng lm di?n tớch don v?
2- Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử:
Quan sát TN và cho biết đặc điểm của Hạt nhân nguyên tử ?
Một số hạt lệch hướng, một
số ít hạt bị bật trở lại
Có phần mang điện (+),
có khối lượng > hạt anpha
Hầu hết các hạt đi thẳng
Nguyên tử có cấu tạo rỗng
Nhận xét: Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm 2 phần:
Hạt nhân (+) cú kớch thu?c r?t nh? so v?i kớch thu?c nguyờn t?.
L?p v? g?m cỏc e (-) chuy?n d?ng xung quanh h?t nhõn.
3) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
- Năm 1918, Rutherford đã phát hiện ra hạt Proton (p) mang diện tích (+), có khối lượng >> hạt (e).
- Năm 1932, Chadwick đã phát hiện ra hạt Nơtron (n) không mang diện tích, có khối lương xấp xỉ hạt (p).
Vậy: Hạt nhân nguyên tử của mọi nguyên tố đều có các hạt proton và nơtron ( trừ hạt nhân nguyên tử H chỉ có 1p, không có n).
3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
10-1 nm
0,106 nm
10-5 nm
10-8 nm
Nguyên tử
Nguyên tử hiđro
H?t nhõn nguyên tử
Hạt (e) và (p)
104
107
mp= 8. 1,6726.10-27 = 13,3808.10-27kg
mn= 8. 1,6748.10-27 = 13,3984.10-27 kg
me= 8. 9,1095.10-31 = 72,876.10-31 kg
mHN = mp + mn = 26,7792.10-27 kg
mNT = mHN+ me = 26,7865.10-27kg
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
2. Khối lượng nguyên tử
Tính khối lượng của hạt nhân và nguyên tử oxi, biết hạt nhân nguyên tử oxi có 8p và 8n.
Vì khối lượng của các electron là không đáng kể ?
mNT ? mHN = mp + mn
Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u)
1u = 1,6605.10-27kg
Về nhà: - Làm các BT SGK
- Soạn bài mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Bảo Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)