Bài 1. Thành phần nguyên tử
Chia sẻ bởi Bùi Phương Thức |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Thành phần nguyên tử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
thành phần nguyên tử
Nội dung
1. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
2. Kích thước của nguyên tử
3. Khối lượng của nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
Khái niệm về nguyên tử ? Đặc điểm cấu tạo ?
Nguyên tử là những hạt vi mô, đại diện cho nguyên tố hoá học và mang đầy đủ tính chất cơ bản của nguyên tố.
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
1- Lớp vỏ nguyên tử
a) Sự tìm ra electron: (Xem mô phỏng)
Cho biết đặc điểm của tia âm cực ?
Bằng thực nghiệm, người ta đã xác định được: Tia âm cực chính là dòng hạt electron chuyển rời với vận tốc rất lớn.
Chong chóng quay
Hạt vật chất có khối lượng, vận tốc lớn
Lệch về cực (+)
Mang điện tích (-)
Nghiên cứu tài liệu và cho biết đặc điểm của Hạt electron ?
b) Khối lượng và điện tích electron:
me = 9,1094.10-31 kg (0,55.10-3u)
qe = -1,602.10-19 C ( -eo)
2- Hạt nhân nguyên tử:
Quan sát TN và cho biết đặc điểm của Hạt nhân nguyên tử ?
a) Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử: (mô phỏng)
Một số hạt lệch hướng, một
số ít hạt bị bật trở lại
Có phần mang điện (+),
có khối lượng > hạt anpha
Hầu hết các hạt đi thẳng
Nguyên tử có cấu tạo rỗng
Nhận xét: Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hai phần: lớp vỏ e (-) và hạt nhân (+).
b) Sự tìm ra proton và nơtron:
Bằng thực nghiệm đã xác định được khối lượng và
điện tích của các loại hạt có trong hạt nhân
b) Sự tìm ra proton và nơtron
Dựa vào đặc điểm các loại hạt có trong nguyên tử và
các TN (mô phỏng) đã được quan sát, rút ra kết luận
chung về cấu tạo của nguyên tử.
3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:
Cấu tạo rỗng, khối lượng tập trung ở hạt nhân (mp,n >> me).
- Lớp vỏ e(-) tồn tại xung quanh HN(+) do tương tác tĩnh
điện trái dấu.
- Nguyên tử trung hoà về điện ? số p = số e.
Nguyên tử được cấu tạo bởi 03 loại hạt (e, p, n).
3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
1. Kích thước nguyên tử
Đường kính nguyên tử ? 10-10m
Đường kính hạt nhân nguyên tử ? 10-14m
Như vậy: Nguyên tử có cấu tạo rỗng
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
1. Kích thước nguyên tử
mp= 8. 1,6726.10-27 = 13,3808.10-27kg
mn= 8. 1,6748.10-27 = 13,3984.10-27 kg
me= 8. 9,1095.10-31 = 72,876.10-31 kg
mHN = mp + mn = 26,7792.10-27 kg
mNT = mHN+ me = 26,7865.10-27kg
mNT ? mHN = mp + mn
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
2. Khối lượng nguyên tử.
Tính khối lượng của hạt nhân và nguyên tử oxi, biết hạt nhân nguyên tử oxi có 8p và 8n.
Vì khối lượng của các electron là không đáng kể ? KLNT ? Khối lượng hạt nhân
iI. kích thước, khối lượng nguyên tử
2. Khối lượng nguyên tử.
Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u)
1u = 1,66055.10-27kg
Bài tập củng cố
Nội dung
1. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
2. Kích thước của nguyên tử
3. Khối lượng của nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
Khái niệm về nguyên tử ? Đặc điểm cấu tạo ?
Nguyên tử là những hạt vi mô, đại diện cho nguyên tố hoá học và mang đầy đủ tính chất cơ bản của nguyên tố.
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
1- Lớp vỏ nguyên tử
a) Sự tìm ra electron: (Xem mô phỏng)
Cho biết đặc điểm của tia âm cực ?
Bằng thực nghiệm, người ta đã xác định được: Tia âm cực chính là dòng hạt electron chuyển rời với vận tốc rất lớn.
Chong chóng quay
Hạt vật chất có khối lượng, vận tốc lớn
Lệch về cực (+)
Mang điện tích (-)
Nghiên cứu tài liệu và cho biết đặc điểm của Hạt electron ?
b) Khối lượng và điện tích electron:
me = 9,1094.10-31 kg (0,55.10-3u)
qe = -1,602.10-19 C ( -eo)
2- Hạt nhân nguyên tử:
Quan sát TN và cho biết đặc điểm của Hạt nhân nguyên tử ?
a) Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử: (mô phỏng)
Một số hạt lệch hướng, một
số ít hạt bị bật trở lại
Có phần mang điện (+),
có khối lượng > hạt anpha
Hầu hết các hạt đi thẳng
Nguyên tử có cấu tạo rỗng
Nhận xét: Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hai phần: lớp vỏ e (-) và hạt nhân (+).
b) Sự tìm ra proton và nơtron:
Bằng thực nghiệm đã xác định được khối lượng và
điện tích của các loại hạt có trong hạt nhân
b) Sự tìm ra proton và nơtron
Dựa vào đặc điểm các loại hạt có trong nguyên tử và
các TN (mô phỏng) đã được quan sát, rút ra kết luận
chung về cấu tạo của nguyên tử.
3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:
Cấu tạo rỗng, khối lượng tập trung ở hạt nhân (mp,n >> me).
- Lớp vỏ e(-) tồn tại xung quanh HN(+) do tương tác tĩnh
điện trái dấu.
- Nguyên tử trung hoà về điện ? số p = số e.
Nguyên tử được cấu tạo bởi 03 loại hạt (e, p, n).
3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
1. Kích thước nguyên tử
Đường kính nguyên tử ? 10-10m
Đường kính hạt nhân nguyên tử ? 10-14m
Như vậy: Nguyên tử có cấu tạo rỗng
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
1. Kích thước nguyên tử
mp= 8. 1,6726.10-27 = 13,3808.10-27kg
mn= 8. 1,6748.10-27 = 13,3984.10-27 kg
me= 8. 9,1095.10-31 = 72,876.10-31 kg
mHN = mp + mn = 26,7792.10-27 kg
mNT = mHN+ me = 26,7865.10-27kg
mNT ? mHN = mp + mn
iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử
2. Khối lượng nguyên tử.
Tính khối lượng của hạt nhân và nguyên tử oxi, biết hạt nhân nguyên tử oxi có 8p và 8n.
Vì khối lượng của các electron là không đáng kể ? KLNT ? Khối lượng hạt nhân
iI. kích thước, khối lượng nguyên tử
2. Khối lượng nguyên tử.
Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u)
1u = 1,66055.10-27kg
Bài tập củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Phương Thức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)