Bài 1. Thành phần nguyên tử
Chia sẻ bởi Phạm Nguyễn An |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Thành phần nguyên tử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chương 1: Nguyên tử
Bài 1
Thành phần nguyên tử
Chương 1: Nguyên tử
Thành phần nguyên tử
Bài 1
Nội dung
Thành phần cấu tạo nguyên tử
Kích thước nguyên tử
Khối lượng nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo nguyên tử
1. Electron
a) Sự tìm ra e (Mô phỏng)
Tia âm cực là chùm hạt mang điện âm, gọi là electron (e)
b) Khối lượng, điện tích e
2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử (Mô phỏng)
→ Nguyên tử có cấu tạo rỗng
→ Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân
→ Hạt nhân ở trung tâm nguyên tử mang điện dương, có kích thước rất nhỏ
3. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
Sự tìm ra proton
Sự tìm ra nơtron
Kết luận
p: mp = 1,6726.10-27 kg; qp = eo
Hạt nhân
n: mn = 1,6748.10-27 kg; qn = 0
Số p = số e
Cấu tạo nguyên tử?
II. Kích thước, khối lượng nguyên tử
1. Kích thước
Đơn vị: 1nm = 10-9m = 10Ao
* dntử 10-10m = 1Ao = 10-1 nm
* dhn 10-5 nm
* de dp 10-8 nm
Nguyên tử có cấu tạo rỗng
2. Khối lượng
a) Khối lượng tuyệt đối (tính theo kg hay g)
mnt = me + mp + mn mp + mn
VD: mH = 1,67.10-24 g
mC = 19,92.10-24 g
b) Khối lượng tương đối (tính theo đvC hay u)
1u = 1/NA = (g)
VD: MH = 1,67.10-24/1,66.10-24 1u
MC = 12u
BTVN : 4 , 5 (Sgk, 9)
1.2 , 1.3 (Sbt, 3)
Bài 1
Thành phần nguyên tử
Chương 1: Nguyên tử
Thành phần nguyên tử
Bài 1
Nội dung
Thành phần cấu tạo nguyên tử
Kích thước nguyên tử
Khối lượng nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo nguyên tử
1. Electron
a) Sự tìm ra e (Mô phỏng)
Tia âm cực là chùm hạt mang điện âm, gọi là electron (e)
b) Khối lượng, điện tích e
2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử (Mô phỏng)
→ Nguyên tử có cấu tạo rỗng
→ Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân
→ Hạt nhân ở trung tâm nguyên tử mang điện dương, có kích thước rất nhỏ
3. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
Sự tìm ra proton
Sự tìm ra nơtron
Kết luận
p: mp = 1,6726.10-27 kg; qp = eo
Hạt nhân
n: mn = 1,6748.10-27 kg; qn = 0
Số p = số e
Cấu tạo nguyên tử?
II. Kích thước, khối lượng nguyên tử
1. Kích thước
Đơn vị: 1nm = 10-9m = 10Ao
* dntử 10-10m = 1Ao = 10-1 nm
* dhn 10-5 nm
* de dp 10-8 nm
Nguyên tử có cấu tạo rỗng
2. Khối lượng
a) Khối lượng tuyệt đối (tính theo kg hay g)
mnt = me + mp + mn mp + mn
VD: mH = 1,67.10-24 g
mC = 19,92.10-24 g
b) Khối lượng tương đối (tính theo đvC hay u)
1u = 1/NA = (g)
VD: MH = 1,67.10-24/1,66.10-24 1u
MC = 12u
BTVN : 4 , 5 (Sgk, 9)
1.2 , 1.3 (Sbt, 3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nguyễn An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)