Bài 1. Sự điện li
Chia sẻ bởi Trần Bá Thảo |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Sự điện li thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I:
SỰ ĐIỆN LI
TIẾT 1:
SỰ ĐIỆN LI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
NĂM HỌC: 2009 - 2010
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
I. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI
1. THÍ NGHIỆM
1. Nước cất
2. Ancol Etylic
3. NaCl rắn
4. Dung dịch NaCl
2.NGUYÊN NHÂN TÍNH DẪN ĐIỆN CỦA CÁC DUNG DỊCH AXIT, BAZƠ, MUỐI TRONG NƯỚC
Nước nguyên chất, dung dịch C2H5OH, dd C12H22O11, dd C3H5(OH)3 không dẫn điện do trong dd chỉ toàn các phân tử trung hoà điện
Dung dịch NaCl, NaOH, HCl, … dẫn điện do khi tan trong nước chúng phân li ra các hạt mang điện ( Na+, H+, Cl-, OH-)
3. KHÁI NIỆM
Quá trình phân li các chất trong nước ra ion là sự điện li. Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là chất điện li
Thí dụ:
NaCl
Na+ + Cl –
HCl
H+ + Cl –
NaOH
Na+ + OH –
Na2SO4
2Na+ + SO42 –
II. PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI
1. Thí nghiệm
Dd CH3COOH 0,10M
Dd HCl 0,10M
2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu:
a. Chất điện li mạnh:
Thí dụ: + Các axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4…
+ Các bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ca(OH)2, …
+ Hầu hết các muối: NaCl, K2SO4, AlCl3…
Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO42 –
a mol
2a mol
3a mol
Ba(OH)2
Ba2+ + 2OH –
a mol
a mol
2a mol
b. Chất điện li yếu:
Thí dụ: + Các axit yếu: CH3COOH, HClO …
+ Các bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, …
CH3COOH CH3COO – + H+
Cân bằng điện li tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng
Thảo luận. Độ dẫn điện của dung dịch CH3COOH thay đổi như thế nào vài giọt dung dịch HCl?
CỦNG CỐ
Câu 1. Cho các chất: CaCl2, Ba(OH)2, HF, KOH, HBr, Fe2(SO4)3, Cl2, SO2 Số chất điện li mạnh là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3
Câu 2. Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Cu2+, 0,2 mol NO3- và a mol SO42-. Giá trị của a là
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol
Câu 3. Một dung dịch có chứa 0,02 mol Cu2+,0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của y là
A. 0,03 mol B. 0,05 mol C. 0,01 mol D. 0,02 mol
A. 0,03 mol B. 0,05 mol C. 0,01 mol D. 0,02 mol
SỰ ĐIỆN LI
TIẾT 1:
SỰ ĐIỆN LI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
NĂM HỌC: 2009 - 2010
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
I. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI
1. THÍ NGHIỆM
1. Nước cất
2. Ancol Etylic
3. NaCl rắn
4. Dung dịch NaCl
2.NGUYÊN NHÂN TÍNH DẪN ĐIỆN CỦA CÁC DUNG DỊCH AXIT, BAZƠ, MUỐI TRONG NƯỚC
Nước nguyên chất, dung dịch C2H5OH, dd C12H22O11, dd C3H5(OH)3 không dẫn điện do trong dd chỉ toàn các phân tử trung hoà điện
Dung dịch NaCl, NaOH, HCl, … dẫn điện do khi tan trong nước chúng phân li ra các hạt mang điện ( Na+, H+, Cl-, OH-)
3. KHÁI NIỆM
Quá trình phân li các chất trong nước ra ion là sự điện li. Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là chất điện li
Thí dụ:
NaCl
Na+ + Cl –
HCl
H+ + Cl –
NaOH
Na+ + OH –
Na2SO4
2Na+ + SO42 –
II. PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI
1. Thí nghiệm
Dd CH3COOH 0,10M
Dd HCl 0,10M
2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu:
a. Chất điện li mạnh:
Thí dụ: + Các axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4…
+ Các bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ca(OH)2, …
+ Hầu hết các muối: NaCl, K2SO4, AlCl3…
Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO42 –
a mol
2a mol
3a mol
Ba(OH)2
Ba2+ + 2OH –
a mol
a mol
2a mol
b. Chất điện li yếu:
Thí dụ: + Các axit yếu: CH3COOH, HClO …
+ Các bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, …
CH3COOH CH3COO – + H+
Cân bằng điện li tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng
Thảo luận. Độ dẫn điện của dung dịch CH3COOH thay đổi như thế nào vài giọt dung dịch HCl?
CỦNG CỐ
Câu 1. Cho các chất: CaCl2, Ba(OH)2, HF, KOH, HBr, Fe2(SO4)3, Cl2, SO2 Số chất điện li mạnh là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3
Câu 2. Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Cu2+, 0,2 mol NO3- và a mol SO42-. Giá trị của a là
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol
Câu 3. Một dung dịch có chứa 0,02 mol Cu2+,0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của y là
A. 0,03 mol B. 0,05 mol C. 0,01 mol D. 0,02 mol
A. 0,03 mol B. 0,05 mol C. 0,01 mol D. 0,02 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Bá Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)