Bài 1. Sự điện li
Chia sẻ bởi Trương Thị Huyền |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Sự điện li thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
1
2
e
e
++
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp 11A4
Tiết 3 – Bài 1
SỰ ĐIỆN LI
2 -
+
+
2 -
+
+
+
-
+
-
+
-
+
-
Nguồn điện
Nước cất (H2O)
Dd saccarozơ (C6H12O6)
Dd natriclorua (NaCl)
I – HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI
1. Thí nghiệm
Nhận xét:
Dung dịch nước cất, dung dịch saccarozơ không dẫn điện, dung dịch NaCl dẫn điện.
NaCl rắn, khan; NaOH rắn, khan; dung dịch ancol etylic; glixerol không dẫn điện.
Các dung dịch axit, bazơ và muối điều dẫn điện.
2. Nguyên nhân dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước.
O
H
H
3,44
+
+
2,01
2-
+
-
+
-
+
-
+
-
+
-
- Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối là do trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do được gọi là ion.
- Quá trình phân li của các chất trong nước ra ion là sự điện li
- Những chất phân li ra ion khi tan trong nước là những chất điện li
Nguồn điện
Dd CH3COOH 0,1M
Dd HCl 0,1M
1. Thí nghiệm
II – PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI
→Trong dịch HCl có nồng độ ion cao hơn nồng độ ion trong dung dịch CH3COOH
2. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu.
+
-
+
-
+
-
+
-
+
-
a. Chất điện li mạnh
- Chất điện li mạnh: Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion
+
-
+
-
+
-
+
-
+
-
2. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu.
b. Chất điện li yếu.
- Chất điện li yếu: chất khi tan trong nước, chỉ có 1 phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
BAØI TAÄP CUÛNG COÁ
Bài 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh, chất điện li yếu: Ba(NO3)2 , Mg(OH) 2 , H2S, SO2 , H2SO4 , C2H5OH, Cl2 , KOH, H2CO3
- Chất điện li mạnh: KOH, H2SO4 , Ba(NO3) 2
- Chất điện li yếu: Mg(OH) 2 , H2S, H2CO3
BAØI TAÄP CUÛNG COÁ
Bài 2: Tính nồng độ của ion Na+ và CO32- trong dung dịch Na2 CO3 0,1M
Na2 CO3 → 2Na+ + CO32-
0,1M 0,2M 0,1M
BAØI TAÄP VEÀ NHAØ
Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5 trong sách giáo khoa trang 7
14
Cho t?m bi?t cc th?y cơ v cc em h?c sinh
2
e
e
++
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp 11A4
Tiết 3 – Bài 1
SỰ ĐIỆN LI
2 -
+
+
2 -
+
+
+
-
+
-
+
-
+
-
Nguồn điện
Nước cất (H2O)
Dd saccarozơ (C6H12O6)
Dd natriclorua (NaCl)
I – HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI
1. Thí nghiệm
Nhận xét:
Dung dịch nước cất, dung dịch saccarozơ không dẫn điện, dung dịch NaCl dẫn điện.
NaCl rắn, khan; NaOH rắn, khan; dung dịch ancol etylic; glixerol không dẫn điện.
Các dung dịch axit, bazơ và muối điều dẫn điện.
2. Nguyên nhân dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước.
O
H
H
3,44
+
+
2,01
2-
+
-
+
-
+
-
+
-
+
-
- Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối là do trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do được gọi là ion.
- Quá trình phân li của các chất trong nước ra ion là sự điện li
- Những chất phân li ra ion khi tan trong nước là những chất điện li
Nguồn điện
Dd CH3COOH 0,1M
Dd HCl 0,1M
1. Thí nghiệm
II – PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI
→Trong dịch HCl có nồng độ ion cao hơn nồng độ ion trong dung dịch CH3COOH
2. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu.
+
-
+
-
+
-
+
-
+
-
a. Chất điện li mạnh
- Chất điện li mạnh: Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion
+
-
+
-
+
-
+
-
+
-
2. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu.
b. Chất điện li yếu.
- Chất điện li yếu: chất khi tan trong nước, chỉ có 1 phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
BAØI TAÄP CUÛNG COÁ
Bài 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh, chất điện li yếu: Ba(NO3)2 , Mg(OH) 2 , H2S, SO2 , H2SO4 , C2H5OH, Cl2 , KOH, H2CO3
- Chất điện li mạnh: KOH, H2SO4 , Ba(NO3) 2
- Chất điện li yếu: Mg(OH) 2 , H2S, H2CO3
BAØI TAÄP CUÛNG COÁ
Bài 2: Tính nồng độ của ion Na+ và CO32- trong dung dịch Na2 CO3 0,1M
Na2 CO3 → 2Na+ + CO32-
0,1M 0,2M 0,1M
BAØI TAÄP VEÀ NHAØ
Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5 trong sách giáo khoa trang 7
14
Cho t?m bi?t cc th?y cơ v cc em h?c sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)