Bài 1. Sự điện li
Chia sẻ bởi Mai Kim Loan |
Ngày 10/05/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Sự điện li thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do
A. sự dịch chuyển của các electron
B. sự dịch chuyển của các cation
C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan
D. sự dịch chuyển của cả anion và cation
Chương 1: Sự điện ly
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C.NaOH nóng chảy
D.HBr hòa tan trong nước
Câu 3: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3.
B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.
D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.
Câu 4. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
Bazơ là chất nhận proton.
B. Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 5. Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:
0
B. 14
C. 7
D. Không xác định được
Câu 6. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M
B. [H+]<[NO3-]
C. [H+]>[NO3- ]
D. [H+]<0,1M
Câu 7. Dung dịch HCl 2.10-3M có pH bằng
A. 3
B. 2
C. 2,7
D. 3,2
Câu 8. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dd HNO3 0,01M và dd NaOH 0,03M thì thu được dd có pH bằng
A. pH = 2
B. pH = 12
C. pH = 12,3
D. pH = 13
Câu 9. Một dung dịch chứa x mol ,y mol ,z mol ,t mol .Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t được xác định là:
x +2y =z + t
x + 2y = z + 2t
x + 2z = y + 2t
z+ 2x = y +t
Câu 10. Trong một dd có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-. Vậy x bằng
0,05.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,01.
Câu 11. Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton
B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
C. Axit là chất nhường proton
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–
Câu 12. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 13. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
Zn + CuSO4 Cu + FeSO4.
H2 + Cl2 2HCl.
NaOH + HCl NaCl + H2O.
Câu 14. Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây?
Cu(NO3)2 + Ba(OH)2
B. CuSO4 + Ba(OH)2
CuCO3 + KOH
D. CuSO4 + H2S
Câu 15. Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion OH- ?
A. Cu2+, HCO3- , Fe2+
B. Cu2+, Fe2+ , Zn2+ ,Al3+
C. Cu2+, , Mg2+ ,Al3+ ,HSO4-
D. NO3- , Cl- , K +
Câu 16. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.
B. HNO3.
C. không khí.
D. NH4NO3.
Câu 17. Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 18. Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 19. Dung dịch amoniac trong nước có chứa
NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, OH-.
D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 20. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH3 tạo được kết tủa?
A. Na2SO4, MgCl2
B. AlCl3, FeCl3
C. CuSO4, FeSO4
D. AgNO3, Zn(NO3)2
Câu 22. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
Câu .23. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X dung dịch X Y X Z T. Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 24: Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội?
Al, Cu
B. Fe, Al
C. Cr, Zn
D. Mg, Al
Câu 25: Cho phản ứng:3Zn + 8HNO3 =3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Phản ứng này chứng tỏ:
A. Zn bị oxi hóa
B. HNO3 có tính khử
C. HNO3 có tính oxi hóa
D. Câu a, c đúng
Câu 26: Dung dịch axit nitric đậm đặc nhất là dung dịch có nồng độ:
86%
B. 37%
C. 68%
D. 98%
Câu 27. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
NaNO3 + H2SO4 (đ) HNO3 + NaHSO4
B. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
C. N2O5 + H2O 2HNO3
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3
Câu 28. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là
A. CO2
B. NO2
C. hỗn hợp khí CO2 và NO2
D. không có khí bay ra
Câu 29: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
2KNO3 2KNO2 + O2
NH4NO3 N2 + H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 30. Nhiệt phân KNO3 thu được
KNO2, NO2, O2
K, NO2, O2
K2O, NO2
KNO2, O2
Câu 31. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, O2, N2
B. Cu, NO2, O2
C. CuO, NO2, O2
D. Cu(NO2)2, O2
Câu 32. Nhiệt phân AgNO3 thu được
Ag2O, NO2
Ag2O, NO2, O2
Ag, NO2, O2
Ag2O, O2
Câu 33. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được
FeO, NO2, O2
Fe, NO2, O2
Fe2O3, NO2
Fe2O3, NO2, O2
Câu 34: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 35: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 36: Bổ túc phản ứng :
Al + HNO3loãng N2 + ...
N2 + Al(NO3)3
B. N2 + Al(NO3)2 + H2O
C. N2 + Al(NO3)3 + H2O
D. N2 + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O
Câu 37. Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc)
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 4,48 lít
D. 22,4 lít
Câu 38. Cho 12,8 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp khí đó (đktc) là
1,12 lít
2,24 lít
4,48 lít
0,448 lít
Câu 39. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là
A. CO2
B. NO2
C. Hỗn hợp CO2 và NO2
D. Không có khí bay ra
Câu 40: Cho 23,6g hỗn hợp Cu, Ag tác dụng hết với V lít dd HNO3 1M thu được hỗn hợp muối và 0,5 mol khí NO2 bay ra. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. 52,25% ; 47,75%
B. 54,23% ; 45,77%
C. 54,00% ; 46,00%
D. 52,34% ; 47,66%
Câu 41: Trong các công thức hóa học sau,magie photphua có công thức là
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 42. Phản ứng nào không đúng
4P + 2O2 2P2O5
2PH3 + O2 P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + H2O H3PO4
Câu 43. Trong phản ứng: H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là (nguyên, tối giản)
1
2
4
5
Câu 44. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu được các muối nào?
NaH2PO4 và Na2HPO4
Na2HPO4 và Na3PO4
NaH2PO4 và Na3PO4
Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 45: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì
A. Tạo ra khí có màu nâu
B. Tạo ra dd có màu vàng
Tạo ra kết tủa có màu vàng
Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí
Câu 46: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là
200ml
170ml
150ml
300ml
Câu 47: 2 PO43- + 3 Ba2+ Ba3(PO4)2 là pt ion rút gọn của :
A. K3PO4 + Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + KNO3
B. 3 K3PO4 + 2 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KNO3
C. 2 K3PO4 + 3 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KNO3
D. 2 Na3PO4 + 3 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KNO3
Câu 48: Loại phân đạm nào sau đâycó tỉ lệ N khoảng 46%?
A. Urê
B. aminonitrat
C. aminosunfat
D. aminoclorua
Câu 49: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
Ca3(PO4)2.
Ca(H2PO4)2.
CaHPO4.
Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 50. Kim cương và than chì là các dạng:
A- đồng hình của cacbon B- đồng vị của cacbon
C- thù hình của cacbon
D- đồng phân của cacbon
Câu 51- Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A- CaO + 3C CaC2 + CO
B- C + 2 H2 CH4
C- C + CO2 2CO
D- 4Al + 3C Al4C3
Câu 52- Tính oxi hóa và tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A- CaO + 3C CaC2 + CO
B- C + 2 H2 CH4
C- C + CO2 2CO
D- 4Al + 3C Al4C3
Câu 53: C phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 54: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dd:
A. NaHCO3 và BaCl2
B. Na2CO3, và BaCl2
C. NaHCO3 và NaCl
D. NaHCO3 và CaCl2
Câu 55: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng
A. C + O2.
B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl.
D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
Câu 56: Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giãm đau dạ dày do thừa axit
CaCO3
Na2CO3
NaHCO3
Ca(OH)2
Câu 57: Đế phân biệt khí CO2 và SO2 người ta có thể dùng
dung dịch NaOH
dung dịch Ca(OH)2
dung dịch nước brom
dung dịch KOH
Câu 58: Cho 0,1 mol CO2 tác dụng với 0,2 mol Ca(OH)2 .Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. CaCO3, Ca(OH)2, H2O
CaCO3, H2O
Ca(HCO3)2, H2O
D. Ca(HCO3)2, CaCO3, H2O
Câu 59: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. O2.
B. H2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 60: Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 là:
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Vừa xuất hiện kết tủa không tan trong NaOH dư, vừa có khí không màu thoát ra.
C. Có kết tủa xuất hiện rồi tan trong NaOH dư.
D. Có kết tủa xuất hiện không tan trong NaOH dư.
Câu 61. Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al2O3, Fe2O3 MgO, CuO (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A- Al2O3, Fe, MgO, Cu
B- Al,Fe,Cu,Mg
C- Al2O3, Fe, Mg, Cu
D- Al2O3, Fe2O3 , MgO, Cu
Câu 62: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl
B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
Câu 63. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
Câu 64. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp?
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
SiO2 + 2C Si + 2CO.
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si.
D. SiH4 Si + 2H2.
Câu 65: Si phản ứng với tấc cả các chất trong dãy nào sau đây
A- CuSO4, SiO2, H2SO4
B- Mg, NaOH, F2
C- HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D- NaCl, Na2SiO3, Na3PO4
A. sự dịch chuyển của các electron
B. sự dịch chuyển của các cation
C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan
D. sự dịch chuyển của cả anion và cation
Chương 1: Sự điện ly
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C.NaOH nóng chảy
D.HBr hòa tan trong nước
Câu 3: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3.
B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.
D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.
Câu 4. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
Bazơ là chất nhận proton.
B. Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 5. Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:
0
B. 14
C. 7
D. Không xác định được
Câu 6. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M
B. [H+]<[NO3-]
C. [H+]>[NO3- ]
D. [H+]<0,1M
Câu 7. Dung dịch HCl 2.10-3M có pH bằng
A. 3
B. 2
C. 2,7
D. 3,2
Câu 8. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dd HNO3 0,01M và dd NaOH 0,03M thì thu được dd có pH bằng
A. pH = 2
B. pH = 12
C. pH = 12,3
D. pH = 13
Câu 9. Một dung dịch chứa x mol ,y mol ,z mol ,t mol .Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t được xác định là:
x +2y =z + t
x + 2y = z + 2t
x + 2z = y + 2t
z+ 2x = y +t
Câu 10. Trong một dd có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-. Vậy x bằng
0,05.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,01.
Câu 11. Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton
B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
C. Axit là chất nhường proton
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–
Câu 12. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 13. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
Zn + CuSO4 Cu + FeSO4.
H2 + Cl2 2HCl.
NaOH + HCl NaCl + H2O.
Câu 14. Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây?
Cu(NO3)2 + Ba(OH)2
B. CuSO4 + Ba(OH)2
CuCO3 + KOH
D. CuSO4 + H2S
Câu 15. Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion OH- ?
A. Cu2+, HCO3- , Fe2+
B. Cu2+, Fe2+ , Zn2+ ,Al3+
C. Cu2+, , Mg2+ ,Al3+ ,HSO4-
D. NO3- , Cl- , K +
Câu 16. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.
B. HNO3.
C. không khí.
D. NH4NO3.
Câu 17. Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 18. Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 19. Dung dịch amoniac trong nước có chứa
NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, OH-.
D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 20. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH3 tạo được kết tủa?
A. Na2SO4, MgCl2
B. AlCl3, FeCl3
C. CuSO4, FeSO4
D. AgNO3, Zn(NO3)2
Câu 22. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
Câu .23. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X dung dịch X Y X Z T. Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 24: Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội?
Al, Cu
B. Fe, Al
C. Cr, Zn
D. Mg, Al
Câu 25: Cho phản ứng:3Zn + 8HNO3 =3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Phản ứng này chứng tỏ:
A. Zn bị oxi hóa
B. HNO3 có tính khử
C. HNO3 có tính oxi hóa
D. Câu a, c đúng
Câu 26: Dung dịch axit nitric đậm đặc nhất là dung dịch có nồng độ:
86%
B. 37%
C. 68%
D. 98%
Câu 27. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
NaNO3 + H2SO4 (đ) HNO3 + NaHSO4
B. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
C. N2O5 + H2O 2HNO3
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3
Câu 28. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là
A. CO2
B. NO2
C. hỗn hợp khí CO2 và NO2
D. không có khí bay ra
Câu 29: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
2KNO3 2KNO2 + O2
NH4NO3 N2 + H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 30. Nhiệt phân KNO3 thu được
KNO2, NO2, O2
K, NO2, O2
K2O, NO2
KNO2, O2
Câu 31. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, O2, N2
B. Cu, NO2, O2
C. CuO, NO2, O2
D. Cu(NO2)2, O2
Câu 32. Nhiệt phân AgNO3 thu được
Ag2O, NO2
Ag2O, NO2, O2
Ag, NO2, O2
Ag2O, O2
Câu 33. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được
FeO, NO2, O2
Fe, NO2, O2
Fe2O3, NO2
Fe2O3, NO2, O2
Câu 34: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 35: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 36: Bổ túc phản ứng :
Al + HNO3loãng N2 + ...
N2 + Al(NO3)3
B. N2 + Al(NO3)2 + H2O
C. N2 + Al(NO3)3 + H2O
D. N2 + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O
Câu 37. Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc)
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 4,48 lít
D. 22,4 lít
Câu 38. Cho 12,8 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp khí đó (đktc) là
1,12 lít
2,24 lít
4,48 lít
0,448 lít
Câu 39. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là
A. CO2
B. NO2
C. Hỗn hợp CO2 và NO2
D. Không có khí bay ra
Câu 40: Cho 23,6g hỗn hợp Cu, Ag tác dụng hết với V lít dd HNO3 1M thu được hỗn hợp muối và 0,5 mol khí NO2 bay ra. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. 52,25% ; 47,75%
B. 54,23% ; 45,77%
C. 54,00% ; 46,00%
D. 52,34% ; 47,66%
Câu 41: Trong các công thức hóa học sau,magie photphua có công thức là
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 42. Phản ứng nào không đúng
4P + 2O2 2P2O5
2PH3 + O2 P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + H2O H3PO4
Câu 43. Trong phản ứng: H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là (nguyên, tối giản)
1
2
4
5
Câu 44. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu được các muối nào?
NaH2PO4 và Na2HPO4
Na2HPO4 và Na3PO4
NaH2PO4 và Na3PO4
Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 45: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì
A. Tạo ra khí có màu nâu
B. Tạo ra dd có màu vàng
Tạo ra kết tủa có màu vàng
Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí
Câu 46: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là
200ml
170ml
150ml
300ml
Câu 47: 2 PO43- + 3 Ba2+ Ba3(PO4)2 là pt ion rút gọn của :
A. K3PO4 + Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + KNO3
B. 3 K3PO4 + 2 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KNO3
C. 2 K3PO4 + 3 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KNO3
D. 2 Na3PO4 + 3 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KNO3
Câu 48: Loại phân đạm nào sau đâycó tỉ lệ N khoảng 46%?
A. Urê
B. aminonitrat
C. aminosunfat
D. aminoclorua
Câu 49: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
Ca3(PO4)2.
Ca(H2PO4)2.
CaHPO4.
Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 50. Kim cương và than chì là các dạng:
A- đồng hình của cacbon B- đồng vị của cacbon
C- thù hình của cacbon
D- đồng phân của cacbon
Câu 51- Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A- CaO + 3C CaC2 + CO
B- C + 2 H2 CH4
C- C + CO2 2CO
D- 4Al + 3C Al4C3
Câu 52- Tính oxi hóa và tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A- CaO + 3C CaC2 + CO
B- C + 2 H2 CH4
C- C + CO2 2CO
D- 4Al + 3C Al4C3
Câu 53: C phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 54: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dd:
A. NaHCO3 và BaCl2
B. Na2CO3, và BaCl2
C. NaHCO3 và NaCl
D. NaHCO3 và CaCl2
Câu 55: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng
A. C + O2.
B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl.
D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
Câu 56: Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giãm đau dạ dày do thừa axit
CaCO3
Na2CO3
NaHCO3
Ca(OH)2
Câu 57: Đế phân biệt khí CO2 và SO2 người ta có thể dùng
dung dịch NaOH
dung dịch Ca(OH)2
dung dịch nước brom
dung dịch KOH
Câu 58: Cho 0,1 mol CO2 tác dụng với 0,2 mol Ca(OH)2 .Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. CaCO3, Ca(OH)2, H2O
CaCO3, H2O
Ca(HCO3)2, H2O
D. Ca(HCO3)2, CaCO3, H2O
Câu 59: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. O2.
B. H2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 60: Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 là:
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Vừa xuất hiện kết tủa không tan trong NaOH dư, vừa có khí không màu thoát ra.
C. Có kết tủa xuất hiện rồi tan trong NaOH dư.
D. Có kết tủa xuất hiện không tan trong NaOH dư.
Câu 61. Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al2O3, Fe2O3 MgO, CuO (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A- Al2O3, Fe, MgO, Cu
B- Al,Fe,Cu,Mg
C- Al2O3, Fe, Mg, Cu
D- Al2O3, Fe2O3 , MgO, Cu
Câu 62: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl
B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
Câu 63. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
Câu 64. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp?
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
SiO2 + 2C Si + 2CO.
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si.
D. SiH4 Si + 2H2.
Câu 65: Si phản ứng với tấc cả các chất trong dãy nào sau đây
A- CuSO4, SiO2, H2SO4
B- Mg, NaOH, F2
C- HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D- NaCl, Na2SiO3, Na3PO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Kim Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)