Bài 1. Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Long |
Ngày 10/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Viết cú pháp khai báo biến tệp? Lấy ví dụ?
Viết cú pháp gắn tên tệp và mở tệp? Lấy ví dụ?
Câu 2:
Viết cú pháp đọc/ghi tệp văn bản? Lấy ví dụ?
Một số hàm chuẩn thường dùng khi đọc/ghi tệp văn bản?
Viết cú pháp đóng tệp? Lấy ví dụ?
Đáp án
Câu 1:
- Khai báo biến tệp: Var : text;
Ví dụ: Var tep1,tep2: text;
- Gắn tên tệp: assign (,);
Ví dụ: assign(tep1, ‘dulieu.in’);
assign(tep2, ‘ketqua.out’);
- Mở tệp:
+ Mở tệp để đọc: reset();
Ví dụ: reset(tep1);
+ Mở tệp để ghi: rewrite();
Ví dụ: rewrite(tep2);
Đáp án
Câu 1:
- Khai báo biến tệp: Var : text;
Ví dụ: Var tep1,tep2: text;
- Ví dụ gắn tên tệp và mở tệp:
assign(tep1, ‘dulieu.in’);
reset(tep1);
assign(tep2, ‘ketqua.out’);
rewrite(tep2);
Đáp án
Câu 2:
Đọc/ghi tệp văn bản:
Đọc tệp: read(,);
hoặc readln(,);
Ví dụ: read(tep1,a,b);
Ghi tệp: write(,);
hoặc writeln(,);
Ví dụ: write(tep2, ‘Tong la: ’, t);
Đáp án
Câu 2:
Một số hàm chuẩn trong đọc/ghi tệp văn bản:
+ Hàm eof() trả về giá trị true khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp.
+ Hàm eoln() trả về giá trị true khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng.
Đóng tệp: close();
Ví dụ: close(tep1);
close(tep2);
Đọc
Ghi
Ôn tập và ghi nhớ
assign(,);
rewrite();
reset();
read(,);
write(,);
close();
VÍ DỤ VỀ TỆP
Ví dụ 1:
Tính tổng các cặp số nguyên được lưu trữ trong tệp input.txt, đưa kết quả ra màn hình?
Xác định bài toán
* Input:
+ Tệp input.txt chứa các cặp số nguyên (a,b) liên tiếp.
* Output:
+ Tổng các cặp số nguyên.
Xây dựng thuật toán ?
B1. Đọc giá trị a, b từ tệp input.txt;
B2. Tính và in tổng t;
B3. Nếu hết tệp input.txt kết thúc thuật toán;
B4. Quay lại B1.
B1. Nếu hết tệp input kết thúc thuật toán;
B2. Đọc giá trị a, b từ tệp input.txt
B3. Tính và in tổng t;
B4. Quay lại B1.
- Khai báo biến tệp f để đọc dữ liệu từ tệp.
- Khai báo biến t, a, b.
Gắn biến tệp f với tệp ‘input.txt’
Mở tệp để đọc dữ liệu.
- Lặp lại nếu chưa hết tệp:
1. Đọc giá trị a, b từ biến tệp f
2. Tính t
3. In d ra màn hình
- Đóng tệp.
Trình tự các bước thực hiện.
program tinh_tong;
var
f:text;
t,a,b:integer;
begin
assign(f,`c:\input.txt`);
reset(f);
while not eof(f) do
begin
read(f,a,b);
t:=a+b;
writeln(`tong `,a,` + `,b,` = `,t);
end;
close(f);
readln
end.
Khai báo biến tệp
Gắn tên tệp
Mở tệp để đọc
Đọc tệp
Điều kiện để tham chiếu đến tất cả các phần tử trong tệp
Đóng tệp
1
2
3
4
5
6
7
8
10
BÀI TẬP VÀ CỦNG CỐ
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 1: Chương trình bên có tên là gì?
Chương trình có sử dụng kiểu dữ liệu tệp không?
Tên chương trình là hinhchunhat
Chương trình có sử dụng kiểu dữ liệu tệp
Câu 2: Chương trình sử dụng bao nhiêu tệp, biến tệp? Kể tên?
2 tệp và 2 biến tệp
Tệp là input.txt và output.txt
Biến tệp là f1 và f2
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 3: Tệp input.txt được gắn cho biến tệp nào? Tệp input.txt dùng để đọc hay ghi dữ liệu?
Tệp input.txt được gắn cho biến tệp f1.
Tệp input.txt dùng để đọc dữ liệu.
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 4: Câu lệnh gắn tên tệp và mở tệp của tệp input.txt?
assign(f1,‘input.txt`);
reset(f1);
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 5: Tệp output.txt được gắn cho biến tệp nào? Tệp output.txt dùng để đọc hay ghi dữ liệu?
Tệp output.txt được gắn cho biến tệp f2.
Tệp output.txt dùng để ghi dữ liệu.
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 6: Câu lệnh gắn tên tệp và mở tệp của tệp output.txt?
assign(f2,‘output.txt`);
rewrite(f2);
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 7: Câu lệnh đọc tệp?
Câu lệnh ghi tệp
Đọc tệp:
Read(f1,a,b);
Ghi tệp:
Writeln(f2,’dien tich la:’,s:7:1);
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 8: Tệp input.txt lưu trữ dữ liệu gì?
Tệp input.txt chứa liên tiếp các cặp số nguyên
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 9: Điều kiện để tham chiếu đến tất cả các cặp số nguyên trong tệp input.txt?
not eof(f1)
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 10: Chương trình sử dụng bao nhiêu câu lệnh đóng tệp?
Không đóng tệp được không? Vì sao?
2 câu lệnh đóng tệp
Không! Vì sau khi đóng tệp hệ thống mới hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp.
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 11: Chương trình bên giải quyết bài toán gì? Bằng cách nào?
Tính diện tích hình chữ nhật
Bằng cách đọc các cặp số nguyên (là độ dài 2 cạnh) từ tệp input.txt, tính diện tích và ghi kết quả ra tệp output.txt
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 1:
Viết cú pháp khai báo biến tệp? Lấy ví dụ?
Viết cú pháp gắn tên tệp và mở tệp? Lấy ví dụ?
Câu 2:
Viết cú pháp đọc/ghi tệp văn bản? Lấy ví dụ?
Một số hàm chuẩn thường dùng khi đọc/ghi tệp văn bản?
Viết cú pháp đóng tệp? Lấy ví dụ?
Đáp án
Câu 1:
- Khai báo biến tệp: Var
Ví dụ: Var tep1,tep2: text;
- Gắn tên tệp: assign (
Ví dụ: assign(tep1, ‘dulieu.in’);
assign(tep2, ‘ketqua.out’);
- Mở tệp:
+ Mở tệp để đọc: reset(
Ví dụ: reset(tep1);
+ Mở tệp để ghi: rewrite(
Ví dụ: rewrite(tep2);
Đáp án
Câu 1:
- Khai báo biến tệp: Var
Ví dụ: Var tep1,tep2: text;
- Ví dụ gắn tên tệp và mở tệp:
assign(tep1, ‘dulieu.in’);
reset(tep1);
assign(tep2, ‘ketqua.out’);
rewrite(tep2);
Đáp án
Câu 2:
Đọc/ghi tệp văn bản:
Đọc tệp: read(
hoặc readln(
Ví dụ: read(tep1,a,b);
Ghi tệp: write(
hoặc writeln(
Ví dụ: write(tep2, ‘Tong la: ’, t);
Đáp án
Câu 2:
Một số hàm chuẩn trong đọc/ghi tệp văn bản:
+ Hàm eof(
+ Hàm eoln(
Đóng tệp: close(
Ví dụ: close(tep1);
close(tep2);
Đọc
Ghi
Ôn tập và ghi nhớ
assign(
rewrite(
reset(
read(
write(
close(
VÍ DỤ VỀ TỆP
Ví dụ 1:
Tính tổng các cặp số nguyên được lưu trữ trong tệp input.txt, đưa kết quả ra màn hình?
Xác định bài toán
* Input:
+ Tệp input.txt chứa các cặp số nguyên (a,b) liên tiếp.
* Output:
+ Tổng các cặp số nguyên.
Xây dựng thuật toán ?
B1. Đọc giá trị a, b từ tệp input.txt;
B2. Tính và in tổng t;
B3. Nếu hết tệp input.txt kết thúc thuật toán;
B4. Quay lại B1.
B1. Nếu hết tệp input kết thúc thuật toán;
B2. Đọc giá trị a, b từ tệp input.txt
B3. Tính và in tổng t;
B4. Quay lại B1.
- Khai báo biến tệp f để đọc dữ liệu từ tệp.
- Khai báo biến t, a, b.
Gắn biến tệp f với tệp ‘input.txt’
Mở tệp để đọc dữ liệu.
- Lặp lại nếu chưa hết tệp:
1. Đọc giá trị a, b từ biến tệp f
2. Tính t
3. In d ra màn hình
- Đóng tệp.
Trình tự các bước thực hiện.
program tinh_tong;
var
f:text;
t,a,b:integer;
begin
assign(f,`c:\input.txt`);
reset(f);
while not eof(f) do
begin
read(f,a,b);
t:=a+b;
writeln(`tong `,a,` + `,b,` = `,t);
end;
close(f);
readln
end.
Khai báo biến tệp
Gắn tên tệp
Mở tệp để đọc
Đọc tệp
Điều kiện để tham chiếu đến tất cả các phần tử trong tệp
Đóng tệp
1
2
3
4
5
6
7
8
10
BÀI TẬP VÀ CỦNG CỐ
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 1: Chương trình bên có tên là gì?
Chương trình có sử dụng kiểu dữ liệu tệp không?
Tên chương trình là hinhchunhat
Chương trình có sử dụng kiểu dữ liệu tệp
Câu 2: Chương trình sử dụng bao nhiêu tệp, biến tệp? Kể tên?
2 tệp và 2 biến tệp
Tệp là input.txt và output.txt
Biến tệp là f1 và f2
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 3: Tệp input.txt được gắn cho biến tệp nào? Tệp input.txt dùng để đọc hay ghi dữ liệu?
Tệp input.txt được gắn cho biến tệp f1.
Tệp input.txt dùng để đọc dữ liệu.
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 4: Câu lệnh gắn tên tệp và mở tệp của tệp input.txt?
assign(f1,‘input.txt`);
reset(f1);
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 5: Tệp output.txt được gắn cho biến tệp nào? Tệp output.txt dùng để đọc hay ghi dữ liệu?
Tệp output.txt được gắn cho biến tệp f2.
Tệp output.txt dùng để ghi dữ liệu.
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 6: Câu lệnh gắn tên tệp và mở tệp của tệp output.txt?
assign(f2,‘output.txt`);
rewrite(f2);
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 7: Câu lệnh đọc tệp?
Câu lệnh ghi tệp
Đọc tệp:
Read(f1,a,b);
Ghi tệp:
Writeln(f2,’dien tich la:’,s:7:1);
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 8: Tệp input.txt lưu trữ dữ liệu gì?
Tệp input.txt chứa liên tiếp các cặp số nguyên
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 9: Điều kiện để tham chiếu đến tất cả các cặp số nguyên trong tệp input.txt?
not eof(f1)
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 10: Chương trình sử dụng bao nhiêu câu lệnh đóng tệp?
Không đóng tệp được không? Vì sao?
2 câu lệnh đóng tệp
Không! Vì sau khi đóng tệp hệ thống mới hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp.
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 11: Chương trình bên giải quyết bài toán gì? Bằng cách nào?
Tính diện tích hình chữ nhật
Bằng cách đọc các cặp số nguyên (là độ dài 2 cạnh) từ tệp input.txt, tính diện tích và ghi kết quả ra tệp output.txt
program hinhchunhat;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
s : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
s:=(a+b)*2;
writeln(f2,‘dien tich la: `,s:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phi Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)