Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Chia sẻ bởi Đỗ Nam Hải | Ngày 08/05/2019 | 73

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Chương I CƠ CHẾ DI TRUYỀN BIẾN DỊ
3’
5’
I. GEN
1. Khái niệm về gen
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (chuỗi polipeptit hay ARN).
2. Cấu trúc của gen
a) Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng:
Mạch mã gốc
Mạch bổ sung
5’
3’
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
Quan sát H 1.1 trình bày cấu trúc c?a gen
Tiết 1
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
-Vùng điều hoà: nhận biết và liên kết để khởi động và điều hoà quá trình phiên mã
-Vùng mã hoá mang thông tin mã hoá các axit amin.
- Vùng kết thúc: nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã
N/c thông tin sgk cho biết đặc điểm c?a mỗi vùng? Điểm khỏc nhau về vùng mã hoá ở sinh vật nhân sơ và nhân thực
2. Cấu trúc của gen
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
Cấu trúc operon của sinh vật nhân sơ ( Gen liền mạch)
Cấu trúc chung một gen mang mã di truyền của sinh vật nhân chuẩn(gen khảm)
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm
Tại sao mã di truyền là mã bộ ba?
Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen qui định qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin - Mã di truyền là mã bộ ba (mỗi ax.a trong phân tử prôtêin được xác định bởi 3 nuclêôtit kế tiếp nhau trong gen)
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
+ ≥ 20 ax.a
+ Chỉ có 4 loại nuclêôtit
+ Nếu mã hoá bộ 1 (41)
+ Nếu mã hoá bộ 2 (42)
+ Nếu mã hoá bộ 3 (43)
→ còn 16 ax.a chưa được mã hoá
→ còn 4 ax.a chưa được mã hoá
→ thừa đủ để mã hoá cho hơn 20 loại ax.a
- Có tính thoái hoá, nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại ax.a, trừ AUG và UGG
- Có 3 bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) và bộ ba AUG vừa là mã mở đầu, vừa mã hoá cho Mêtiônin (hoặc foocmin-mêtiônin)
- Có tính đặc hiệu, một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại ax.a
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
2. Đặc điểm của mã di truyền
- Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit, không chồng gối nhau.
- Có tính phổ biến, các loài SV có chung bộ ba mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
Đọc thông tin sgk, nêu các đặc điểm chung của mã di truyền?
- Sợi khuôn có chiều 3 `? 5` Sao chép kéo dài liên tục, sợi khuôn có chiều 5` ? 3` tổng hợp ngắt quảng tạo nên các đoạn ngắn (Okazaki). Các đoạn Okazaki sau đó được nối lại với nhau nhờ enzim
Hai mạch đơn của ADN tách nhau để lộ mạch khuôn
- Hai phân tử ADN con xoắn lại. - Trong m?i phõn t? ADN m?i t?o th�nh, cú m?t m?ch m?i du?c t?ng h?p m?ch kia c?a AND ban d?u (Nguyên tắc bán bảo toàn)
Enzim ADN-pôlimeraza
enzim tháo xoắn
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (tái bản ADN)
Quan sỏt H1.2 sgk v� do?n phim sau ho�n thi?n phi?u h?c t?p. Hóy gi?i thớch t?i sao trờn ch?c ch? Y ch? cú m?t m?ch c?a phõn t? AND du?c t?ng h?p liờn t?c, m?ch cũn l?i t?ng h?p m?t cỏch giỏn doan ?
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
* Ý nghĩa quá trình nhân đôi của ADN
Đảm bảo tính ổn định về vật liệu di truyền giữa các tế bào
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
1. Vai trò của en zim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi của ADN là
A. Tháo xoắn phân tử ADN
B. bẻ gãy các liên kết hyđrô giữa hai mạch ADN
C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. cả A, B, C
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
2.Trong quá trình nhân đôi AND, enzim AND pôlimeraza di chuyển
A. Theo chiều 5’→ 3’ và cùng chiều với mạch khuôn
B. Theo chiều 3’→ 5’ và ngược chiều với mạch khuôn
C. Theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với mạch khuôn
D. Ngẫu nhiên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
3. Đặc điểm thái hoá của mã bộ ba có nghĩa là
A. một bộ ba mã hoá cho nhều loại axit amin
B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
C. nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin
D. nhều bộ ba cùng mang tính hiệu kết thúc dịch mã
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
4. Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin
A. AUA, UAA, UXG
B. AAU, GAU, UXA
C. UAA, UAG, UGA
D. XUG, AXG, GUA
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau
5. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi AND diễn ra ở
A. kì trung gian
B. kì giữa
C. kì đầu
D. kì sau và kì cuối
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Nam Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)