Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Hàn Lâm | Ngày 08/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BiẾN DỊ
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Vương Khương Lâm 12A1-STT:15
11/11/2013
1
Nguyễn Thị Huệ
11/11/2013
2

I. Gen

1.Khái niệm:
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
Ví dụ: gen hemôglôbin anpha là gen mã hóa chuỗi pôlipeptid anpha tạo nên phân tử Hb trong tế bào hồng cầu.

11/11/2013
3

I. Gen

11/11/2013
4
11/11/2013
5

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
11/11/2013
6

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Vùng điều hòa
Vị trí: nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen.
Chức năng: là nơi để ARN pôlimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng thời cũng chứa trình tự nuclêôtit điều hòa quá trình phiên mã.
11/11/2013
7



I. Gen



2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Vùng mã hóa: mang thông tin mã hóa các axit amin.
11/11/2013
8


I. Gen

11/11/2013
9

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Vùng mã hóa:
Gen không phân mảnh: các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục.
Gen phân mảnh: các gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục.
11/11/2013
10

I. Gen

2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Vùng kết thúc:
Vị trí: nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen.
Chức năng: mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
11/11/2013
11
II. Mã di truyền
1. Khái niệm:
Mã di truyền là mã bộ ba, cứ ba nuclêôtit đứng liền nhau trên mạch mã gốc mã hoá cho một axit amin.
11/11/2013
12
II. Mã di truyền
11/11/2013
13
II. Mã di truyền
* Bộ ba mở đầu: khởi đầu dịch mã, quy định aa Mêtiônin ở sinh vật nhân thực và formin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.
* Bộ ba kết thúc: các bộ ba UAA, UAG, UGA quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
11/11/2013
14
II. Mã di truyền
2. Đặc điểm của mã di truyền:
11/11/2013
15
II. Mã di truyền
11/11/2013
16
II. Mã di truyền
2. Đặc điểm của mã di truyền:
Một đoạn mARN có trình tự sau:
3’ XXUAGGUGAUXG 5’
Đọc tên các bộ ba trên phân tử mARN.
Trình tự các aa của đoạn pôlipeptit do mARN đó mã hóa?
11/11/2013
17

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

1.Thời gian và vị trí:
Thời gian: trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
Vị trí: xảy ra trong nhân tế bào.
11/11/2013
18

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

11/11/2013
19

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

2.Thành phần tham gia
ADN khuôn
Các Enzim
Các nuclêôtit tự do
ATP
11/11/2013
20

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

3. Nguyên tắc:
Bổ sung
Bán bảo tồn
Nửa gián đoạn
11/11/2013
21

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:
11/11/2013
22

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:
Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN.
Dưới tác dụng của enzim tháo xoắn làm đứt các liên kết hiđrô giữa 2 mạch, ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách dần nhau ra.

11/11/2013
23

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

11/11/2013
24

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:
Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới.
Vì enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3’ nên trên mạch khuôn 3’5’ mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
Còn trên mạch khuôn 5’3’ mạch bổ sung được tổng hợp theo chiều ngược lại tạo thành những đoạn ngắn gọi là đoạn Okazaki. Sau đó các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ADN – ligaza.


11/11/2013
25

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

4. Diễn biến:
Bước 3: Hai phân tử ADN được tạo thành.
Trong mỗi ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ mẹ, mạch còn lại được tổng hợp từ môi trường nội bào.

11/11/2013
26

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

5. Ý nghĩa:
Cơ sở cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
Cơ sở cho sự ổn định của ADN và nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào và các thế hệ của loài
11/11/2013
27
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Hàn Lâm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)