Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Chia sẻ bởi Minh Châu |
Ngày 08/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: giả sử một gen được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X thì có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 46 loại mã bộ ba
B. 61 loại mã bộ ba
C. 64 loại mã bộ ba
D. 32 loại mã bộ ba
Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nucleotit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là:
A. Đoạn intron
B. Đoạn ixnon
C. Gen phân mảnh
D. Vùng vận hành
Câu 3: trong 64 bộ ba mã duy truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA
D. UUG, UAA, UGA
Câu 4: trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’3’
Câu 5: Mã duy truyền có tính đặc hiệu, tức là:
A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UGA, UAG
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin
Câu 6: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
Câu 7: Gen không phân mảnh có
A. cả intrôn và exôn
B. vùng mã hóa không liên tục
C. vùng mã hóa liên tục
D. các đoạn intrôn
Câu 8: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN gọi là
A. codon
B. gen
C. anticodon
D. mã di truyền
Câu 9: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp song song
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Mạch liên tục hướng vào nhau, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
Câu 10: Mã di truyền là
A. mã bộ 3, cứ ba nucleotit liền kề mã hóa cho một axit amin
B. các axit amin được mã hóa trong gen
C. ba nucleotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axit amin
D. một bộ ba mã hóa cho một axit amin
Câu 11: vùng kết thúc của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử protein
D. mang thông tin mã hóa các aa
Câu 12: mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã bộ ba
C. tất cả các loài đều dùng chung một mã bộ ba
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
Câu 13: mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã bộ ba
B. nhiều bộ ba cùng xác định môt axit amin
C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một mã bộ ba, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 14: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung.
B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bảo toàn.
D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 15: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 16: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 17: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc.
B. Vùng điều hòa.
C. Vùng mã hóa.
D. Cả ba vùng của gen.
Câu 18: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza
B. ADN pôlimeraza
C. hêlicaza
D. ADN ligaza
Câu 19: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800
B. 2400
C. 3000
D. 2040
Câu 20: Intron là
A. đoạn gen mã hóa axit amin.
B. đoạn gen không mã hóa axit amin.
C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn.
D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 21: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 22: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 23: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 24: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit.
B. bộ ba mã hóa.
C. triplet.
D. gen.
Câu 25: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
A. gen.
B. codon.
C. triplet.
D. axit amin.
Câu 26: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 27: Gen là một đoạn ADN
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. Mang thông tin di truyền.
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin
Câu 28: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
Câu 29: Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục.
B. đoạn intrôn.
C. vùng không mã hoá liên tục.
D. cả exôn và intrôn.
Câu 30: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục.
B. chỉ có đoạn intrôn.
C. vùng mã hoá không liên tục.
D. chỉ có exôn.
Câu 31: Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. một số gen có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen có vùng mã hoá liên tục.
Câu 32: Ở sinh vật nhân sơ
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 33: Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
Câu 34: Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin.
B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
Câu 35: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. phổ biến cho mọi sinh vật
B. được đọc một chiều liên tục từ 5’ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi sinh vật, đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật, đó là mã bộ 3.
Câu 36: Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
D. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
Câu 37: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ sung; bán bảo toàn.
B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
Câu 38: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN.
B. tổng hợp ADN, ARN, dịch mã.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, dịch mã.
Câu 39: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. Dịch mã.
D. Tổng hợp ARN.
Câu 40: Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
C. sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân sơ, vi rút.
Câu 41: Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. tARNm, mARN, rARN.
Câu 42: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ARN ribôxôm.
D. nARN.
Câu 43: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3, - 5, .
B. 5, - 3, .
C. 3, - 3,.
D. 5, - 5,
Câu 44: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5, - 3, .
B. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều từ 3, - 5, .
C. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5, - 5, .
D. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều từ 3, - 3, .
Câu 45: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào.
B. G2 của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào.
D. M của chu kì tế bào.
Câu 46: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở.
A: Tế bào chất.
B: Ribôxôm.
C: Ti thể.
D: Nhân tế bào.
Câu (4.7.11): Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
A: ADN.
B: mARN.
C: rARN.
D: tARN.
Câu 47: ARN là hệ gen của:
A: Vi khuẩn.
B: Virut.
C: Một số loại virut.
D: Ở tất cả các tế bào nhân sơ.
Câu (6.7.11): Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN diễn ra ở:
A: Kì trung gian.
B: Kì giữa.
C: Kì đầu.
D: Kì sau và kì cuối.
Câu 48: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X= 80,
T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180; G = X = 110.
C. A = T = 90; G = X = 200.
B. A = T = 150; G = X = 140.
D. A = T = 200; G = X = 90.
Câu 49: Phân tử ADN có chiều dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do môi trường nội bào cung cấp là:
A: 1,2.106.
B: 6.105.
C: 6.106.
D: 3.106.
Câu 50: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển.
A: Theo chiều 5’-3’ và cùng chiều với mạch khuôn.
B: Theo chiều 3’-5’ và ngược chiều với mạch khuôn.
C: Theo chiều 5’ – 3’ và ngược chiều với chiều mã mạch khuôn.
D: Ngẫu nhiên.
Câu 51: Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin (côđon vô nghĩa)?
A: AUA, UAA, UXG.
B: AAU, GAU, UXA.
C. UAA, UAG, UGA.
D. XUG, AXG, GUA.
Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. Ribôxôm
B. tế bào chất.
C. nhân tế bào.
D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. mạch mã gốc.
D. tARN.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon.
B. axit amin.
B. codon.
C. triplet.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon.
B. axit amin.
C. anticodon.
D. triplet.
Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Câu 10: Dịch mã được thể hiện trong giai đoạn
A. tổng hợp prôtein.
B. tổng hợp ADN.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 11: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân sơ đều
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 12: Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A.G1 của chu kì tế bào.
B.G2 của chu kì tế bào.
C.S của chu kì tế bào.
D.M của chu kì tế bào.
Câu 13: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 14: Dịch mã được thực hiện bởi:
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ARN.
Câu 15: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. tARN.
D. mạch mã gốc.
Câu 16: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN
B. prôtêin
C. ARN
D. ADN
Câu 17: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động.
B. Vùng mã hoá.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành.
Câu 18: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’.
B. 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’.
D. 5’ → 5’.
Câu 19: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con
B. tế bào chất
C. nhân
D. màng nhân
Câu 20: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá.
B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit.
D. phức hợp aa-tARN.
Câu 21: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipit
B. ADP
C. ATP
D. glucôzơ
Câu 22: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 23: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T
B. T và A
C. A và U
D. G và X
Câu 24: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C. mARN không được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 25: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN
B. ADN
C. prôtêin
D. mARN và prôtêin
Câu 26: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza.
B. restrictaza.
C. ADN-ligaza.
D. ARN-polimeraza.
Câu 27: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau.
B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 28: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon.
B. codon.
C. triplet.
D. axit amin.
Câu 29: Loại ARN nào sau đây có bộ ba đối mã?
A: rARN.
B: tARN.
C: mARN.
D: cả 3 loại.
Câu 30: Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin (côđon vô nghĩa)?
A: AUA, UAA, UXG.
B: AAU, GAU, UXA.
C. UAA, UAG, UGA.
D. XUG, AXG, GUA.
Câu 31: Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A: Ribôxôm tiếp xúc với côđon AUG trên mARN.
B: Ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do.
C: Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong 3 bộ ba UAA, UAG, UGA.
D: Ribôxôm gắn axitamin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
Bài 3. ĐIỀU HÒA
HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 1: Điều hòa hoạt động gen chính là:
A. điều hòa quá trình dịch mã.
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã.
D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 4: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng
A. vận hành.
B. điều hòa.
C. khởi động.
D. mã hóa.
Câu 5: Operon là
A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
D. cụm gen cấu trúc có chung một cơ chế điều
Câu 6: Gen điều hòa R khi hoạt động sẽ tổng hợp nên:
A. Enzim phân hủy lactôzơ.
B. prôtêin ức chế.
C. lactôzơ.
D. Enzim điều khiển Operon.
Câu 7: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. sau dịch mã.
D. sau phiên mã.
Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động.
B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành.
D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất
A. xúc tác
B. ức chế.
C. cảm ứng.
D. trung gian.
Câu 10: Nơi mà ADN pôlimêraza bám vào và khởi đầu cho phiên mã là:
A. vùng điều hòa.
B. vùng khởi động.
C. gen điều hòa.
D. vùng vận hành
Câu 11: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ liên kết với:
A. vùng khởi động.
B. enzim phiên mã
C. prôtêin ức chế.
D. vùng vận hành.
Câu 12: Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là
A. vùng vận hành.
B. vùng mã hóa.
C. gen điều hòa.
D. gen cấu trúc.
Câu 13: Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà.
Câu 14: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic.
B. vi khuẩn E. coli.
C. vi khuẩn Rhizobium.
D. vi khuẩn lam.
Câu 15: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:
A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ.
Câu 16: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng:
A. khởi động.
B. vận hành.
C. điều hoà.
D. kết thúc.
Câu 17: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động?
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. Khi trong tế bào có lactôzơ.
C. Khi trong tế bào không có lactôzơ.
D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành.
Câu 18: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron?
A. Menđen và Morgan.
B. Jacôp và Mônô.
C. Lamac và Đacuyn.
D. Hacđi và Vanbec.
Bài 4. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của:
A. Gen.
B. NST.
C. Nuclêôtit.
D. A.amin.
Câu 2: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến xảy ra ở:
A. gen.
B. NST.
C. Tế bào xôma.
D. giao tử.
Câu 3: Thể đột biến là những cá thể mang gen đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
Câu 4: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
Câu 5: Đột biến điểm có các dạng
A.mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit.
B.mất, thêm, đảo vị trí 1 cặp nulêôtit.
C.mất, thay thế, đảo vị trí vài cặp nulêôtit
D.thêm, thay thế, đảo vị trí vài cặp nulêôtit.
Câu 6: Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A.đầu gen.
B.giữa gen.
C.2/3 gen.
D.cuối gen.
Câu 7: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong nhân đôi ADN tạo nên
A. 2 phân tử timin trên cùng 1 mạch ADN gắn nối với nhau.
B. đột biến A-TG-X.
C. đột biến G-X A-T.
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
Câu 8: Tác nhân hoá học như 5- brôm uraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. 2 phân tử timin trên cùng 1 mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X
Câu 9: Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) gây ra:
A.đột biến thêm A.
B.đột biến mất A.
C. 2 phân tử timin trên cùng 1 mạch AND gắn nối với nhau.
D.đột biến A-TG-X.
Câu 11: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 10: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 12: Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hidro không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. thay thế cặp nuclêôtit.
Câu 13: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. vi khuẩn
B. động vật nguyên sinh
C. 5BU
D. virut hecpet
Câu 14: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua
A. 1 lần nhân đôi.
B. 2 lần nhân đôi.
C. 3 lần nhân đôi.
D. 4 lần nhân đôi.
Câu 15: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 16: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 17: Phần nhiều đột biến điểm thường:
A. Có hại.
B. Trung tính.
C. Có lợi.
D. Xãy ra ở đầu gen.
Câu 18: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Câu 19: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A
B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X
D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
Câu 20: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 21: Biến đổi trên gen liên quan đến một cặp nuclêôtit được gọi là
A. đột biến NST
B. đột biến gen.
C. thể đột biến.
D. đột biến điểm.
Câu 22: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 23: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng:
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80.
B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.
D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Nhóm sinh vật chưa có cấu trúc NST là:
A. tảo lục.
B. vi khuẩn.
C. ruồi giấm.
D. sinh vật nhân thực.
Câu 2: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 3: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. nuclêôxôm.
B. sợi nhiễm sắc.
C. sợi siêu xoắn.
D. sợi cơ bản.
Câu 4: Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn nhỏ.
D. chuyển đoạn lớn.
Câu 5: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi sự nhân đôi.
Câu 6: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 7: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể đơn co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 8: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. nuclêôxôm.
B. polixôm.
C. nuclêôtit.
D. sợi cơ bản.
Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 10: Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính
A. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.
B. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.
C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.
D. của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX.
Câu 11: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào.
C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa.
D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
Câu 12: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào
A. thực khuẩn.
B. vi khuẩn.
C. xạ khuẩn.
D. sinh vật nhân thực.
Câu 13: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 14: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn.
B. mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 15: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 16: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A.số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
B.số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.
C.số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
D.số lượng không đổi.
Câu 17: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN.
B. nuclêôxôm.
C. sợi cơ bản.
D. sợi nhiễm sắc.
Câu 18: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là
A. sợi ADN.
B. sợi cơ bản.
C. sợi nhiễm sắc.
D. cấu trúc siêu xoắn.
Câu 20: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li NST trong phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp NST trong phân bào thuận lợi.
D. điều hòa hoạt động các gen trong AND trên NST.
Câu 21: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ.
B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 22: Đột biến làm tăng cường hàm lượng Amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 23: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là
A. nhiễm sắc thể.
B. axit nuclêic.
C. gen.
D. nhân con.
Câu 24: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 25: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 26: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
Câu 27: Một nuclêôxôm gồm
A.một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B.phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C.phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
Câu 28: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 29: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 30: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 31: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit
C. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit
D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → crômatit
Câu 32: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu.
B. bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 33: Ở người, mất phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu ác tính.
B. bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 34: Ở người, mất phần vai ngắn nhiễm sắc thể số 5 sẽ gây nên hội chứng
A. tiếng mèo kêu.
B. bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 35: NST thường có trình tự sau:
A B C D E F G H
*
Hãy xác định dạng đột biến NST được minh hoạ trong các trường hợp sau :
a. A B C F E D G H
*
b. A B C D E F E F G H
*
c. A B D E F G H
*
Câu 36: Nếu tế bào lưỡng bội có bình thường có 2n NST. Số NST có trong tế bào của những trường hợp sau là bao nhiêu?
a. Thể không.
b. Thể một.
c.Thể ba.
d. Thể ba kép.
e. Tứ bội.
f. Lục bội.
Câu 37: Những sắp xếp gen sau đây trên 1 NST đã thấy ở ruồi giấm D.meanogaster tại các vùng địa lí khác nhau.
a.ABCDEFGHI.
b. HEFBAGCDI.
c.ABFEHGCDI.
d.ABFCGHEDI.
e.ABFEHGCDI.
Cho rằng sắp xếp ở a là sắp xếp ban đầu, các đảo đoạn khác có thể xuất hiện theo trình tự nào?
Câu 37: Đột biến NST gồm:
A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST.
B. Thêm đoạn và đảo đoạn NST.
C. Lệch bội và đa bội.
D. Đa bội chẵn và đa bội lẻ.
Câu 38: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A: Chuyển đoạn nhỏ.
B: Mất đoạn.
C: Lặp đoạn.
D: Đảo đoạn.
Bài 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội (Dị bội) được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 2: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. lệch bội.
B. đa bội.
C. cấu trúc NST.
D. số lượng NST.
Câu 3: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
D. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
Câu 4: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 2
B. 2n – 1 – 1
C. 2n – 2 + 4
D. A, B đúng.
Câu 5: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 5 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 6: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba.
B. thể ba kép.
C. thể bốn.
D. thể tứ bội
Câu 7: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ aa
D. ½ Aa : ½ aa
Câu 8: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ aa
D. ½ Aa : ½ aa
Câu 9: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAAa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ Aa
D. ½ Aa : ½ aa
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAAA sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ aa
D. 100% AA
Câu 11: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAAA sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ aa
D. 100% AA
Câu 12: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 3n có kiểu gen AAA sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1A : 2a : 1AA : 2aa
B. ½ A : ½ AA
C. 2A : 1a : 1AA : 2Aa
D. 100% AA
Câu 13: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 3n có kiểu gen AAa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1A : 2a : 1AA : 2aa
B. ½ A : ½ AA
C. 2A : 1a : 1AA : 2Aa
D. 100% AA
Câu 14: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 3n có kiểu gen Aaa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1A : 2a : 2Aa : 1aa
B. ½ A : ½ AA
C. 2A : 1a : 1AA : 2Aa
D. 100% AA
Câu 15: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 5 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 16: Ở một loài thực vật, gen A qui đị
Bài 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: giả sử một gen được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X thì có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 46 loại mã bộ ba
B. 61 loại mã bộ ba
C. 64 loại mã bộ ba
D. 32 loại mã bộ ba
Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nucleotit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là:
A. Đoạn intron
B. Đoạn ixnon
C. Gen phân mảnh
D. Vùng vận hành
Câu 3: trong 64 bộ ba mã duy truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA
D. UUG, UAA, UGA
Câu 4: trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’3’
Câu 5: Mã duy truyền có tính đặc hiệu, tức là:
A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UGA, UAG
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin
Câu 6: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
Câu 7: Gen không phân mảnh có
A. cả intrôn và exôn
B. vùng mã hóa không liên tục
C. vùng mã hóa liên tục
D. các đoạn intrôn
Câu 8: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN gọi là
A. codon
B. gen
C. anticodon
D. mã di truyền
Câu 9: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp song song
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Mạch liên tục hướng vào nhau, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
Câu 10: Mã di truyền là
A. mã bộ 3, cứ ba nucleotit liền kề mã hóa cho một axit amin
B. các axit amin được mã hóa trong gen
C. ba nucleotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axit amin
D. một bộ ba mã hóa cho một axit amin
Câu 11: vùng kết thúc của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử protein
D. mang thông tin mã hóa các aa
Câu 12: mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã bộ ba
C. tất cả các loài đều dùng chung một mã bộ ba
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
Câu 13: mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã bộ ba
B. nhiều bộ ba cùng xác định môt axit amin
C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một mã bộ ba, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 14: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung.
B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bảo toàn.
D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 15: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 16: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 17: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc.
B. Vùng điều hòa.
C. Vùng mã hóa.
D. Cả ba vùng của gen.
Câu 18: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza
B. ADN pôlimeraza
C. hêlicaza
D. ADN ligaza
Câu 19: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800
B. 2400
C. 3000
D. 2040
Câu 20: Intron là
A. đoạn gen mã hóa axit amin.
B. đoạn gen không mã hóa axit amin.
C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn.
D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 21: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 22: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 23: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 24: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit.
B. bộ ba mã hóa.
C. triplet.
D. gen.
Câu 25: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
A. gen.
B. codon.
C. triplet.
D. axit amin.
Câu 26: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 27: Gen là một đoạn ADN
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. Mang thông tin di truyền.
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin
Câu 28: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
Câu 29: Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục.
B. đoạn intrôn.
C. vùng không mã hoá liên tục.
D. cả exôn và intrôn.
Câu 30: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục.
B. chỉ có đoạn intrôn.
C. vùng mã hoá không liên tục.
D. chỉ có exôn.
Câu 31: Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. một số gen có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen có vùng mã hoá liên tục.
Câu 32: Ở sinh vật nhân sơ
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 33: Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
Câu 34: Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin.
B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
Câu 35: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. phổ biến cho mọi sinh vật
B. được đọc một chiều liên tục từ 5’ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi sinh vật, đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật, đó là mã bộ 3.
Câu 36: Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
D. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
Câu 37: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ sung; bán bảo toàn.
B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
Câu 38: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN.
B. tổng hợp ADN, ARN, dịch mã.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, dịch mã.
Câu 39: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. Dịch mã.
D. Tổng hợp ARN.
Câu 40: Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
C. sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân sơ, vi rút.
Câu 41: Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. tARNm, mARN, rARN.
Câu 42: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ARN ribôxôm.
D. nARN.
Câu 43: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3, - 5, .
B. 5, - 3, .
C. 3, - 3,.
D. 5, - 5,
Câu 44: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5, - 3, .
B. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều từ 3, - 5, .
C. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5, - 5, .
D. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều từ 3, - 3, .
Câu 45: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào.
B. G2 của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào.
D. M của chu kì tế bào.
Câu 46: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở.
A: Tế bào chất.
B: Ribôxôm.
C: Ti thể.
D: Nhân tế bào.
Câu (4.7.11): Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
A: ADN.
B: mARN.
C: rARN.
D: tARN.
Câu 47: ARN là hệ gen của:
A: Vi khuẩn.
B: Virut.
C: Một số loại virut.
D: Ở tất cả các tế bào nhân sơ.
Câu (6.7.11): Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN diễn ra ở:
A: Kì trung gian.
B: Kì giữa.
C: Kì đầu.
D: Kì sau và kì cuối.
Câu 48: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X= 80,
T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180; G = X = 110.
C. A = T = 90; G = X = 200.
B. A = T = 150; G = X = 140.
D. A = T = 200; G = X = 90.
Câu 49: Phân tử ADN có chiều dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do môi trường nội bào cung cấp là:
A: 1,2.106.
B: 6.105.
C: 6.106.
D: 3.106.
Câu 50: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển.
A: Theo chiều 5’-3’ và cùng chiều với mạch khuôn.
B: Theo chiều 3’-5’ và ngược chiều với mạch khuôn.
C: Theo chiều 5’ – 3’ và ngược chiều với chiều mã mạch khuôn.
D: Ngẫu nhiên.
Câu 51: Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin (côđon vô nghĩa)?
A: AUA, UAA, UXG.
B: AAU, GAU, UXA.
C. UAA, UAG, UGA.
D. XUG, AXG, GUA.
Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. Ribôxôm
B. tế bào chất.
C. nhân tế bào.
D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. mạch mã gốc.
D. tARN.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon.
B. axit amin.
B. codon.
C. triplet.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon.
B. axit amin.
C. anticodon.
D. triplet.
Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Câu 10: Dịch mã được thể hiện trong giai đoạn
A. tổng hợp prôtein.
B. tổng hợp ADN.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 11: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân sơ đều
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 12: Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A.G1 của chu kì tế bào.
B.G2 của chu kì tế bào.
C.S của chu kì tế bào.
D.M của chu kì tế bào.
Câu 13: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 14: Dịch mã được thực hiện bởi:
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ARN.
Câu 15: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. tARN.
D. mạch mã gốc.
Câu 16: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN
B. prôtêin
C. ARN
D. ADN
Câu 17: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động.
B. Vùng mã hoá.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành.
Câu 18: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’.
B. 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’.
D. 5’ → 5’.
Câu 19: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con
B. tế bào chất
C. nhân
D. màng nhân
Câu 20: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá.
B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit.
D. phức hợp aa-tARN.
Câu 21: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipit
B. ADP
C. ATP
D. glucôzơ
Câu 22: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 23: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T
B. T và A
C. A và U
D. G và X
Câu 24: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C. mARN không được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 25: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN
B. ADN
C. prôtêin
D. mARN và prôtêin
Câu 26: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza.
B. restrictaza.
C. ADN-ligaza.
D. ARN-polimeraza.
Câu 27: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau.
B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 28: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon.
B. codon.
C. triplet.
D. axit amin.
Câu 29: Loại ARN nào sau đây có bộ ba đối mã?
A: rARN.
B: tARN.
C: mARN.
D: cả 3 loại.
Câu 30: Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin (côđon vô nghĩa)?
A: AUA, UAA, UXG.
B: AAU, GAU, UXA.
C. UAA, UAG, UGA.
D. XUG, AXG, GUA.
Câu 31: Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A: Ribôxôm tiếp xúc với côđon AUG trên mARN.
B: Ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do.
C: Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong 3 bộ ba UAA, UAG, UGA.
D: Ribôxôm gắn axitamin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
Bài 3. ĐIỀU HÒA
HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 1: Điều hòa hoạt động gen chính là:
A. điều hòa quá trình dịch mã.
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã.
D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 4: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng
A. vận hành.
B. điều hòa.
C. khởi động.
D. mã hóa.
Câu 5: Operon là
A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
D. cụm gen cấu trúc có chung một cơ chế điều
Câu 6: Gen điều hòa R khi hoạt động sẽ tổng hợp nên:
A. Enzim phân hủy lactôzơ.
B. prôtêin ức chế.
C. lactôzơ.
D. Enzim điều khiển Operon.
Câu 7: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. sau dịch mã.
D. sau phiên mã.
Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động.
B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành.
D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất
A. xúc tác
B. ức chế.
C. cảm ứng.
D. trung gian.
Câu 10: Nơi mà ADN pôlimêraza bám vào và khởi đầu cho phiên mã là:
A. vùng điều hòa.
B. vùng khởi động.
C. gen điều hòa.
D. vùng vận hành
Câu 11: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ liên kết với:
A. vùng khởi động.
B. enzim phiên mã
C. prôtêin ức chế.
D. vùng vận hành.
Câu 12: Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là
A. vùng vận hành.
B. vùng mã hóa.
C. gen điều hòa.
D. gen cấu trúc.
Câu 13: Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà.
Câu 14: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic.
B. vi khuẩn E. coli.
C. vi khuẩn Rhizobium.
D. vi khuẩn lam.
Câu 15: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:
A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ.
Câu 16: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng:
A. khởi động.
B. vận hành.
C. điều hoà.
D. kết thúc.
Câu 17: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động?
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. Khi trong tế bào có lactôzơ.
C. Khi trong tế bào không có lactôzơ.
D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành.
Câu 18: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron?
A. Menđen và Morgan.
B. Jacôp và Mônô.
C. Lamac và Đacuyn.
D. Hacđi và Vanbec.
Bài 4. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của:
A. Gen.
B. NST.
C. Nuclêôtit.
D. A.amin.
Câu 2: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến xảy ra ở:
A. gen.
B. NST.
C. Tế bào xôma.
D. giao tử.
Câu 3: Thể đột biến là những cá thể mang gen đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
Câu 4: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
Câu 5: Đột biến điểm có các dạng
A.mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit.
B.mất, thêm, đảo vị trí 1 cặp nulêôtit.
C.mất, thay thế, đảo vị trí vài cặp nulêôtit
D.thêm, thay thế, đảo vị trí vài cặp nulêôtit.
Câu 6: Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A.đầu gen.
B.giữa gen.
C.2/3 gen.
D.cuối gen.
Câu 7: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong nhân đôi ADN tạo nên
A. 2 phân tử timin trên cùng 1 mạch ADN gắn nối với nhau.
B. đột biến A-TG-X.
C. đột biến G-X A-T.
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
Câu 8: Tác nhân hoá học như 5- brôm uraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. 2 phân tử timin trên cùng 1 mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X
Câu 9: Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) gây ra:
A.đột biến thêm A.
B.đột biến mất A.
C. 2 phân tử timin trên cùng 1 mạch AND gắn nối với nhau.
D.đột biến A-TG-X.
Câu 11: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 10: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 12: Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hidro không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. thay thế cặp nuclêôtit.
Câu 13: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. vi khuẩn
B. động vật nguyên sinh
C. 5BU
D. virut hecpet
Câu 14: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua
A. 1 lần nhân đôi.
B. 2 lần nhân đôi.
C. 3 lần nhân đôi.
D. 4 lần nhân đôi.
Câu 15: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 16: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 17: Phần nhiều đột biến điểm thường:
A. Có hại.
B. Trung tính.
C. Có lợi.
D. Xãy ra ở đầu gen.
Câu 18: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Câu 19: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A
B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X
D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
Câu 20: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 21: Biến đổi trên gen liên quan đến một cặp nuclêôtit được gọi là
A. đột biến NST
B. đột biến gen.
C. thể đột biến.
D. đột biến điểm.
Câu 22: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 23: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng:
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80.
B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.
D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Nhóm sinh vật chưa có cấu trúc NST là:
A. tảo lục.
B. vi khuẩn.
C. ruồi giấm.
D. sinh vật nhân thực.
Câu 2: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 3: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. nuclêôxôm.
B. sợi nhiễm sắc.
C. sợi siêu xoắn.
D. sợi cơ bản.
Câu 4: Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn nhỏ.
D. chuyển đoạn lớn.
Câu 5: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi sự nhân đôi.
Câu 6: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 7: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể đơn co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 8: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. nuclêôxôm.
B. polixôm.
C. nuclêôtit.
D. sợi cơ bản.
Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 10: Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính
A. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.
B. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.
C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.
D. của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX.
Câu 11: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào.
C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa.
D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
Câu 12: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào
A. thực khuẩn.
B. vi khuẩn.
C. xạ khuẩn.
D. sinh vật nhân thực.
Câu 13: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 14: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn.
B. mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 15: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 16: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A.số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
B.số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.
C.số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
D.số lượng không đổi.
Câu 17: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN.
B. nuclêôxôm.
C. sợi cơ bản.
D. sợi nhiễm sắc.
Câu 18: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là
A. sợi ADN.
B. sợi cơ bản.
C. sợi nhiễm sắc.
D. cấu trúc siêu xoắn.
Câu 20: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li NST trong phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp NST trong phân bào thuận lợi.
D. điều hòa hoạt động các gen trong AND trên NST.
Câu 21: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ.
B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 22: Đột biến làm tăng cường hàm lượng Amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 23: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là
A. nhiễm sắc thể.
B. axit nuclêic.
C. gen.
D. nhân con.
Câu 24: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 25: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 26: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
Câu 27: Một nuclêôxôm gồm
A.một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B.phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C.phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
Câu 28: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 29: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 30: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 31: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit
C. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit
D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → crômatit
Câu 32: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu.
B. bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 33: Ở người, mất phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu ác tính.
B. bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 34: Ở người, mất phần vai ngắn nhiễm sắc thể số 5 sẽ gây nên hội chứng
A. tiếng mèo kêu.
B. bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 35: NST thường có trình tự sau:
A B C D E F G H
*
Hãy xác định dạng đột biến NST được minh hoạ trong các trường hợp sau :
a. A B C F E D G H
*
b. A B C D E F E F G H
*
c. A B D E F G H
*
Câu 36: Nếu tế bào lưỡng bội có bình thường có 2n NST. Số NST có trong tế bào của những trường hợp sau là bao nhiêu?
a. Thể không.
b. Thể một.
c.Thể ba.
d. Thể ba kép.
e. Tứ bội.
f. Lục bội.
Câu 37: Những sắp xếp gen sau đây trên 1 NST đã thấy ở ruồi giấm D.meanogaster tại các vùng địa lí khác nhau.
a.ABCDEFGHI.
b. HEFBAGCDI.
c.ABFEHGCDI.
d.ABFCGHEDI.
e.ABFEHGCDI.
Cho rằng sắp xếp ở a là sắp xếp ban đầu, các đảo đoạn khác có thể xuất hiện theo trình tự nào?
Câu 37: Đột biến NST gồm:
A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST.
B. Thêm đoạn và đảo đoạn NST.
C. Lệch bội và đa bội.
D. Đa bội chẵn và đa bội lẻ.
Câu 38: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A: Chuyển đoạn nhỏ.
B: Mất đoạn.
C: Lặp đoạn.
D: Đảo đoạn.
Bài 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội (Dị bội) được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 2: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. lệch bội.
B. đa bội.
C. cấu trúc NST.
D. số lượng NST.
Câu 3: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
D. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
Câu 4: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 2
B. 2n – 1 – 1
C. 2n – 2 + 4
D. A, B đúng.
Câu 5: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 5 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 6: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba.
B. thể ba kép.
C. thể bốn.
D. thể tứ bội
Câu 7: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ aa
D. ½ Aa : ½ aa
Câu 8: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ aa
D. ½ Aa : ½ aa
Câu 9: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAAa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ Aa
D. ½ Aa : ½ aa
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAAA sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ aa
D. 100% AA
Câu 11: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAAA sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1AA : 4Aa : 1aa
B. 2AA : 4Aa : 2aa
C. ½ AA : ½ aa
D. 100% AA
Câu 12: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 3n có kiểu gen AAA sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1A : 2a : 1AA : 2aa
B. ½ A : ½ AA
C. 2A : 1a : 1AA : 2Aa
D. 100% AA
Câu 13: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 3n có kiểu gen AAa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1A : 2a : 1AA : 2aa
B. ½ A : ½ AA
C. 2A : 1a : 1AA : 2Aa
D. 100% AA
Câu 14: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 3n có kiểu gen Aaa sẽ sinh ra các loại giao tử:
A. 1A : 2a : 2Aa : 1aa
B. ½ A : ½ AA
C. 2A : 1a : 1AA : 2Aa
D. 100% AA
Câu 15: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 5 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 16: Ở một loài thực vật, gen A qui đị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)