Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Chia sẻ bởi phan thu huyền |
Ngày 08/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Phần 5:DI TRUYỀN HỌC
Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Khái niệm
Gen là 1 đoạn AND mang thông tin mã hoá 1 sản phẩm nhất định (ARN, polipetit)
I. GEN
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
5’
Mạch mã gốc 3’
Mạch bổ sung 5’
3’
1. Khái niệm
I. GEN
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Gen là 1 đoạn AND mang thông tin mã hoá 1 sản phẩm nhất định (ARN, polipetit)
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm:
A T G X A T G T A X G A X T… mạch bổ sung
T A X G T A X A T G X T G A… mạch mã gốc
A U G X A U G U A X G A X U… mARN
Met His Val Arg … … pôlipeptit
3 nu
1aa
3 nu
ADN
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm:
- Mã di truyền là trình tự nucleotit quy đinh các aa trong protein
- Mã DT là mã bộ 3.
- Bộ 3 nu trên AND (triplet), trên mARN (codon)
BẢNG MÃ DI TRUYỀN
2. Đặc điểm chung của mã di truyền
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).
Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền).
Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại aa).
Mã di truyền mang tính thoái hoá (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại aa).
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Vị trí:
Thời gian:
Nguyên tắc:
Nguyên liệu:
Enzim:
Các bước:
Chiều mạch mới:
Kết quả:
Quá trình nhân đôi ADN
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Vị trí:
Thời gian:
Nguyên tắc:
Nguyên liệu:
Enzim:
Các bước:
Chiều mạch mới:
Kết quả:
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)
Nguyên tắc:
+ NTBS: A=T, G≡X
+ NT bán bảo toàn
- Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, enzim, ATP..
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)
Nguyên tắc:
+ NTBS: A=T, G≡X
+ NT bán bảo toàn
- Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, enzim, ATP..
Enzim:
+ tháo xoắn
+ AND – poli: liên kết các nu, 5’-3’
+ligaza: nối các đoạn okazaki
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)
Nguyên tắc:
+ NTBS: A=T, G≡X
+ NT bán bảo toàn
- Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, enzim, ATP..
Enzim:
+ tháo xoắn
+ AND – poli: liên kết các nu, 5’-3’
+ligaza: nối các đoạn okazaki
Các bước: 3
+ tháo xoắn
+ tổng hợp các mạch AND mới
+ 2 AND con tạo thành.
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Chiều mạch mới:
+ Trên mạch gốc 3’-5’: chiều 5’-3’, liên tục.
+ Trên mạch gốc 5’-3-: chiều 3’-5’, gián đoạn (các đoạn okazaki)
- Kết quả: tạo 2 AND con giống nhau, có 1 mạch cũ và 1 mạch mới.
- Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi 3 lần thì thu được bao nhiêu ADN con?
- Nếu ADN đó có tổng số nucleotit là 3000 nucleotit thì quá trình nhân đôi đó cần nguyên liệu của môi trường là bao nhiêu nucleotit tự do?
PHIẾU HỌC TẬP
Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Khái niệm
Gen là 1 đoạn AND mang thông tin mã hoá 1 sản phẩm nhất định (ARN, polipetit)
I. GEN
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
5’
Mạch mã gốc 3’
Mạch bổ sung 5’
3’
1. Khái niệm
I. GEN
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Gen là 1 đoạn AND mang thông tin mã hoá 1 sản phẩm nhất định (ARN, polipetit)
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm:
A T G X A T G T A X G A X T… mạch bổ sung
T A X G T A X A T G X T G A… mạch mã gốc
A U G X A U G U A X G A X U… mARN
Met His Val Arg … … pôlipeptit
3 nu
1aa
3 nu
ADN
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm:
- Mã di truyền là trình tự nucleotit quy đinh các aa trong protein
- Mã DT là mã bộ 3.
- Bộ 3 nu trên AND (triplet), trên mARN (codon)
BẢNG MÃ DI TRUYỀN
2. Đặc điểm chung của mã di truyền
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).
Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền).
Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại aa).
Mã di truyền mang tính thoái hoá (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại aa).
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Vị trí:
Thời gian:
Nguyên tắc:
Nguyên liệu:
Enzim:
Các bước:
Chiều mạch mới:
Kết quả:
Quá trình nhân đôi ADN
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Vị trí:
Thời gian:
Nguyên tắc:
Nguyên liệu:
Enzim:
Các bước:
Chiều mạch mới:
Kết quả:
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)
Nguyên tắc:
+ NTBS: A=T, G≡X
+ NT bán bảo toàn
- Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, enzim, ATP..
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)
Nguyên tắc:
+ NTBS: A=T, G≡X
+ NT bán bảo toàn
- Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, enzim, ATP..
Enzim:
+ tháo xoắn
+ AND – poli: liên kết các nu, 5’-3’
+ligaza: nối các đoạn okazaki
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)
Nguyên tắc:
+ NTBS: A=T, G≡X
+ NT bán bảo toàn
- Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, enzim, ATP..
Enzim:
+ tháo xoắn
+ AND – poli: liên kết các nu, 5’-3’
+ligaza: nối các đoạn okazaki
Các bước: 3
+ tháo xoắn
+ tổng hợp các mạch AND mới
+ 2 AND con tạo thành.
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Chiều mạch mới:
+ Trên mạch gốc 3’-5’: chiều 5’-3’, liên tục.
+ Trên mạch gốc 5’-3-: chiều 3’-5’, gián đoạn (các đoạn okazaki)
- Kết quả: tạo 2 AND con giống nhau, có 1 mạch cũ và 1 mạch mới.
- Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi 3 lần thì thu được bao nhiêu ADN con?
- Nếu ADN đó có tổng số nucleotit là 3000 nucleotit thì quá trình nhân đôi đó cần nguyên liệu của môi trường là bao nhiêu nucleotit tự do?
PHIẾU HỌC TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phan thu huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)