Bài 1. Este
Chia sẻ bởi Phan Thanh Nam |
Ngày 09/05/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Este thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Bài cũ
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
CH3COOH + C2H5OH ?
C2H5OH + CH3COOH ?
yR(COOH)x + xR1(OH)y ?
CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + H2O
Ry(COO)xyR1x + xyH2O
Các phản ứng trên đều có đặc điểm là phản ứng thuận nghịch, sản phẩm của phản ứng là este và nước
este
Chương I: este - lipit
Bài 1: este
I. KháI niệm về este và dẫn xuất khác của axit cacboxylic
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR ta thu được este
VD:
Este:
Ry(COO)xyR1x; RCOOR1 ; CnH2n+1COOCmH2m+1 (n>=0; m>1)
Anhiđrit axit ; halogenua axit; amit:
(RCO)2O ; RCOX ; RCONR2
1. Cấu tạo phân tử
2. Cách goi tên este
R - COO - R`
Gốc axit Gốc ancol
Tên este = Tên gốc CxHy của ancol + Tên gốc axit
CH3COOC2H5 C3H5(OOC-CH3)3
Etyl axetat Glixerin triaxetat
3. Tính chất vật lí
Do không có k/n tạo liên kết hiđro nên rất ít tan trong nước, nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit hay ancol có PTK tương đương
Ii. tính chất hoá học
Phản ứng ở nhóm chức
a. Phản ứng thuỷ phân
RCOOR1 + HOH RCOOH + R1OH
Phản ứng thuận nghịch
RCOOR1 + NaOH RCOONa + R1OH
Phản ứng một chiều
và còn được gọi là phản ứng xà phòng hoá
b. Phản ứng khử
RCOOR1 + 2 [H] RCH2OH + R1OH
2. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon
CH3-CH2-COOCH3
? (NH4 )(CH3)CO3 +3NH3 + H2O +2Ag
Ni, to
T/h
to
IiI. điều chế và ứng dụng
1. điều chế:
Thông thường:
đun hồi lưu ancol và axit cacboxylic với H2SO4 đặc
CH3COOH + C2H2
C6H5OH + (CH3CO)2O
đặc biệt:
? CH3COOCH=CH2
Vinyl axetat
? CH3COOC6H5
Phenyl axetat
+CH3COOH
2. ứng dụng:
* Dung môi
* Thủy tinh, chất(hóa)dẻo, keodán, dược phẩm
* Công nghiệp thực phẩm,mỹ phẩm
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D.HCOOC6H5
Câu 2:Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat B. propyl fomiat C.isopropyl fomiat
D. B, C đều đúng
Câu 3:Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có p/ ứng tráng gương. E có tên là:
A.Vinyl axetat B. Metyl axetat C.Alyl axetat
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi.E có số đồng phân là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 5: Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
CH3COOH + C2H5OH ?
C2H5OH + CH3COOH ?
yR(COOH)x + xR1(OH)y ?
CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + H2O
Ry(COO)xyR1x + xyH2O
Các phản ứng trên đều có đặc điểm là phản ứng thuận nghịch, sản phẩm của phản ứng là este và nước
este
Chương I: este - lipit
Bài 1: este
I. KháI niệm về este và dẫn xuất khác của axit cacboxylic
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR ta thu được este
VD:
Este:
Ry(COO)xyR1x; RCOOR1 ; CnH2n+1COOCmH2m+1 (n>=0; m>1)
Anhiđrit axit ; halogenua axit; amit:
(RCO)2O ; RCOX ; RCONR2
1. Cấu tạo phân tử
2. Cách goi tên este
R - COO - R`
Gốc axit Gốc ancol
Tên este = Tên gốc CxHy của ancol + Tên gốc axit
CH3COOC2H5 C3H5(OOC-CH3)3
Etyl axetat Glixerin triaxetat
3. Tính chất vật lí
Do không có k/n tạo liên kết hiđro nên rất ít tan trong nước, nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit hay ancol có PTK tương đương
Ii. tính chất hoá học
Phản ứng ở nhóm chức
a. Phản ứng thuỷ phân
RCOOR1 + HOH RCOOH + R1OH
Phản ứng thuận nghịch
RCOOR1 + NaOH RCOONa + R1OH
Phản ứng một chiều
và còn được gọi là phản ứng xà phòng hoá
b. Phản ứng khử
RCOOR1 + 2 [H] RCH2OH + R1OH
2. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon
CH3-CH2-COOCH3
? (NH4 )(CH3)CO3 +3NH3 + H2O +2Ag
Ni, to
T/h
to
IiI. điều chế và ứng dụng
1. điều chế:
Thông thường:
đun hồi lưu ancol và axit cacboxylic với H2SO4 đặc
CH3COOH + C2H2
C6H5OH + (CH3CO)2O
đặc biệt:
? CH3COOCH=CH2
Vinyl axetat
? CH3COOC6H5
Phenyl axetat
+CH3COOH
2. ứng dụng:
* Dung môi
* Thủy tinh, chất(hóa)dẻo, keodán, dược phẩm
* Công nghiệp thực phẩm,mỹ phẩm
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D.HCOOC6H5
Câu 2:Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat B. propyl fomiat C.isopropyl fomiat
D. B, C đều đúng
Câu 3:Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có p/ ứng tráng gương. E có tên là:
A.Vinyl axetat B. Metyl axetat C.Alyl axetat
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi.E có số đồng phân là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 5: Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)