Bài 1. Este
Chia sẻ bởi Trần Văn Phong |
Ngày 09/05/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Este thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Chương 4
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Tiết 19 Bài 13. D?I CUONG V? POLIME
Cấu trúc bài giảng:
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn
do nhiều đơn vị cơ sở ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
BÀI 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
1. Khái niệm
n : hệ số polime hoá hay độ polime hoá
CH2 = CHCl ; H2N – [CH2]5 – COOH monome
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là những dẫn xuất hidrocacbon có phân
tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt
xích) liên kết với nhau tạo nên.
B. Polime là những hidrocacbon có phân tử khối
rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích)
liên kết với nhau tạo nên.
C. Polime là những hợp chất có phân tử khối
rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích)
liên kết với nhau tạo nên.
C.
D. Polime là những hợp chất do nhiều phân tử
monome hợp thành.
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 1
2. Danh pháp
Đáp án phần thảo luận của nhóm 1,2
2. Danh pháp
Đáp án phần thảo luận nhóm 3,4
Vinyl clorua
poli(vinyl clorua)
nCH2 = CH2
( CH2 -CH2 )n
etilen
polietilen
2. Danh pháp
Tên polime = Poli + Tên monome tương ứng
Nếu tên của monome có 2 cụm từ thì để trong dấu ngoặc (..)
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
3. Phân loại
Polime thiên nhiên
Polime tổng hợp
Polime nhân tạo
+Theo nguồn gốc:
Polime trùng hợp (được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp)
Polime trùng ngưng (được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng)
+Polime tổng hợp:
Polime thiên nhiên (có nguồn gốc từ thiên nhiên)
Cao su
kén tơ
Các loại sợi thiên nhiên
Cây bông
Polime tổng hợp (do con người tổng hợp nên)
Tấm nhựa và ống nhựa PE
ống nhựa PVC
Polime nhân tạo (polime thiên nhiên được chế hoá một phần )
Tơ visco Lụa nhân tạo Tơ nhân tạo
Sợi tơ nhân tạo
Polime trùng hợp
Nilon-6,6
Nhựa PE
Polime trùng ngưng
Cho các polime : polietilen, xenlulozơ,
tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 , polibutadien.
Dãy gồm các polime tổng hợp là :
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, polibutadien, nilon-6,
nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, nilon-6,6, xenlulozơ
B.
II. D?c di?m c?u trỳc c?a polime
- Mạch không phân nhánh : amilozơ …
- Mạch phân nhánh : amilopectin, glicozen …
- Mạch mạng không gian : cao su lưu hóa, nhựa bakelit …
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hoá
Phân tử polime
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hoá
Polime nào trong các polime sau có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. polietilen
B. amilopectin
C. xenlulozơ
D. nilon-6
B.
* Tr?ng thỏi ? di?u ki?n thu?ng: hh?u h?t l chất rắn
* Nhi?t d? núng ch?y: khụng cú nhi?t d? núng ch?y
xỏc d?nh.
* Khả năng bay hơi: kh«ng bay h¬i
* Tớnh ch?t khỏc:m?t s? cú tớnh d?o, tớnh dn h?i, cú th? kộo s?i, m?t s? cú tớnh cỏch di?n, cỏch nhi?t .Ngoi ra m?t s? cú tớnh bỏn d?n
* Độ tan: đa số không tan trong dung môi thường
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của polime ?
A. Không bay hơi
B. Hầu hết là các chất rắn
C. Đa số không tan trong các dung môi
thông thường
D. Mỗi loại polime có một nhiệt độ nóng
chảy xác định
D.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
COOCH3
CH2 - C
CH3 n
Câu 1: Polime
Có tên là
A.Poli(metyl acrylat)
B. Poli(vinyl axetat)
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli acrilonitrin
C.
Câu 2: Gọi tên các polime sau
Poli(etylen glicol)
Poli(Metyl metacrylat)
Câu 3:Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35.000
Hệ số polime hóa n của polime này là:
A. 560 B. 506 C. 460 D. 600
A.
Công thức của Poli(vinylclorua) là:
Hay (C2H3Cl)n , M = 62,5n
BÀI HỌC KẾT THÚC
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Tiết 19 Bài 13. D?I CUONG V? POLIME
Cấu trúc bài giảng:
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn
do nhiều đơn vị cơ sở ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
BÀI 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
1. Khái niệm
n : hệ số polime hoá hay độ polime hoá
CH2 = CHCl ; H2N – [CH2]5 – COOH monome
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là những dẫn xuất hidrocacbon có phân
tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt
xích) liên kết với nhau tạo nên.
B. Polime là những hidrocacbon có phân tử khối
rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích)
liên kết với nhau tạo nên.
C. Polime là những hợp chất có phân tử khối
rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích)
liên kết với nhau tạo nên.
C.
D. Polime là những hợp chất do nhiều phân tử
monome hợp thành.
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 1
2. Danh pháp
Đáp án phần thảo luận của nhóm 1,2
2. Danh pháp
Đáp án phần thảo luận nhóm 3,4
Vinyl clorua
poli(vinyl clorua)
nCH2 = CH2
( CH2 -CH2 )n
etilen
polietilen
2. Danh pháp
Tên polime = Poli + Tên monome tương ứng
Nếu tên của monome có 2 cụm từ thì để trong dấu ngoặc (..)
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
2. Danh pháp
Thảo luận nhóm nhỏ ( 2 HS cạnh nhau cùng bàn)
Nghiên cứu SGK mục I/ trang60, hoàn thành bảng 2
( HN- [CH2]5-CO)n
(C6H10O5)n
( HN- [CH2]6-CO)n
3. Phân loại
Polime thiên nhiên
Polime tổng hợp
Polime nhân tạo
+Theo nguồn gốc:
Polime trùng hợp (được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp)
Polime trùng ngưng (được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng)
+Polime tổng hợp:
Polime thiên nhiên (có nguồn gốc từ thiên nhiên)
Cao su
kén tơ
Các loại sợi thiên nhiên
Cây bông
Polime tổng hợp (do con người tổng hợp nên)
Tấm nhựa và ống nhựa PE
ống nhựa PVC
Polime nhân tạo (polime thiên nhiên được chế hoá một phần )
Tơ visco Lụa nhân tạo Tơ nhân tạo
Sợi tơ nhân tạo
Polime trùng hợp
Nilon-6,6
Nhựa PE
Polime trùng ngưng
Cho các polime : polietilen, xenlulozơ,
tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 , polibutadien.
Dãy gồm các polime tổng hợp là :
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, polibutadien, nilon-6,
nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, nilon-6,6, xenlulozơ
B.
II. D?c di?m c?u trỳc c?a polime
- Mạch không phân nhánh : amilozơ …
- Mạch phân nhánh : amilopectin, glicozen …
- Mạch mạng không gian : cao su lưu hóa, nhựa bakelit …
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hoá
Phân tử polime
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hoá
Polime nào trong các polime sau có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. polietilen
B. amilopectin
C. xenlulozơ
D. nilon-6
B.
* Tr?ng thỏi ? di?u ki?n thu?ng: hh?u h?t l chất rắn
* Nhi?t d? núng ch?y: khụng cú nhi?t d? núng ch?y
xỏc d?nh.
* Khả năng bay hơi: kh«ng bay h¬i
* Tớnh ch?t khỏc:m?t s? cú tớnh d?o, tớnh dn h?i, cú th? kộo s?i, m?t s? cú tớnh cỏch di?n, cỏch nhi?t .Ngoi ra m?t s? cú tớnh bỏn d?n
* Độ tan: đa số không tan trong dung môi thường
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của polime ?
A. Không bay hơi
B. Hầu hết là các chất rắn
C. Đa số không tan trong các dung môi
thông thường
D. Mỗi loại polime có một nhiệt độ nóng
chảy xác định
D.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
COOCH3
CH2 - C
CH3 n
Câu 1: Polime
Có tên là
A.Poli(metyl acrylat)
B. Poli(vinyl axetat)
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli acrilonitrin
C.
Câu 2: Gọi tên các polime sau
Poli(etylen glicol)
Poli(Metyl metacrylat)
Câu 3:Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35.000
Hệ số polime hóa n của polime này là:
A. 560 B. 506 C. 460 D. 600
A.
Công thức của Poli(vinylclorua) là:
Hay (C2H3Cl)n , M = 62,5n
BÀI HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)