Bài 1. Điện tích. Định luật Cu-lông
Chia sẻ bởi Lê Thị Kiều Oanh |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Điện tích. Định luật Cu-lông thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Bài tập ôn chương
tổ 1
Chương 1
ĐỊNH LUẬT CU LÔNG
TRẮC NGHIỆM:
1 Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
2 độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí …….
A tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Hai điện tích điểm q1 = +3 (?C) và
q2 = -3 (?C),đặt trong dầu (? = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác gi?a hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Tự luận:
1: hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau , đặt cách nhau 10 cm trong không khí thì tác dụng lên nhau một lực là 9. N
Xác định điện tích giữa hai quả cầu đó.
đề cho:
Khoảng cách hai điện tích
Tương tương tác.
cần tìm:
Xác định điện tích.
cường độ điện trường
Trắc nghiệm:
Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 l 5 (cm), cách q2 l 15 (cm).d? l?n E l :
A. E = 16000 (V/m).
B. E = 20000 (V/m).
C. E = 1,600 (V/m).
D. E = 2,000 (V/m).
Tự luận:
Đặt hai điện tích q1=q2=4. C tại M và N trong chân không và cách nhau 10 cm . Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại:
A với A là trung điểm của MN
B với BM=5cm. BN=15cm
C với CM=6cm; CN=4cm
Sự chuyển động của điện tích trong điện trường.
Một electron được thả không vận tốc đầu ở sát bản âm trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng , tích điện trái dấu , E giữa hai bản là 1000 v/m . Khoảng cách giữa hai bản là 10 cm .Tính hiệu điện thế giữa hai bản trong kim loại này
chương 2
Trắc nghiệm:
1: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. Dßng ®iÖn lµ dßng c¸c ®iÖn tÝch dÞch chuyÓn cã híng.
B. Cêng ®é dßng ®iÖn lµ ®¹i lîng ®Æc trng cho t¸c dông m¹nh, yÕu cña dßng ®iÖn vµ ®îc ®o b»ng ®iÖn lîng chuyÓn qua tiÕt diÖn th¼ng cña vËt dÉn trong mét ®¬n vÞ thêi gian.
C. ChiÒu cña dßng ®iÖn ®îc quy íc lµ chiÒu chuyÓn dÞch cña c¸c ®iÖn tÝch d¬ng.
D. ChiÒu cña dßng ®iÖn ®îc quy íc lµ chiÒu chuyÓn dÞch cña c¸c ®iÖn tÝch ©m.
BiÓu thøc nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A.
B.
C. E = U – Ir
D. E = U + Ir
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy tri hiệu điện thế nhằm duy tr dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả nang sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số gi?a công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.
Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (?). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (?).
B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (?).
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (?).
D. Eb = 12 (V); rb = 3 (?).
Tự luận:
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (?) được mắc với điện trở 4,8 (?) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế gi?a hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là ?
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (?) được mắc với điện trở 4,8 (?) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế gi?a hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là?
Một nguồn điện có suất điện động
E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (?), mạch ngoài có điện trở R. dể công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thi điện trở R phải có giá trị ?
Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (?), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thi` điện trở R phải có giá trị ?
chương 3
Trắc nghiệm:
1Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Do nang lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. Do nang lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
C. Do nang lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
D. Do nang lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ?T = 65 (?V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV.
B. E = 13,58mV.
C. E = 13,98mV.
D. E = 13,78mV.
Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A.
B. m = D.V
C.
D.
Cho dòng điện chạy qua bi`nh điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng:
A. 8.10-3kg.
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g).
Tự luận:
Cho dòng điện chạy qua bi`nh điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng kg/C. dể trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thi`điện tích chuyển qua bi`nh phải bằng?
Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là ? = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị
n = 2. Cường độ dòng điện qua bi`nh điện phân là:
tổ 1
thankyou very much
THE-END
tổ 1
Chương 1
ĐỊNH LUẬT CU LÔNG
TRẮC NGHIỆM:
1 Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
2 độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí …….
A tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Hai điện tích điểm q1 = +3 (?C) và
q2 = -3 (?C),đặt trong dầu (? = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác gi?a hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Tự luận:
1: hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau , đặt cách nhau 10 cm trong không khí thì tác dụng lên nhau một lực là 9. N
Xác định điện tích giữa hai quả cầu đó.
đề cho:
Khoảng cách hai điện tích
Tương tương tác.
cần tìm:
Xác định điện tích.
cường độ điện trường
Trắc nghiệm:
Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 l 5 (cm), cách q2 l 15 (cm).d? l?n E l :
A. E = 16000 (V/m).
B. E = 20000 (V/m).
C. E = 1,600 (V/m).
D. E = 2,000 (V/m).
Tự luận:
Đặt hai điện tích q1=q2=4. C tại M và N trong chân không và cách nhau 10 cm . Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại:
A với A là trung điểm của MN
B với BM=5cm. BN=15cm
C với CM=6cm; CN=4cm
Sự chuyển động của điện tích trong điện trường.
Một electron được thả không vận tốc đầu ở sát bản âm trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng , tích điện trái dấu , E giữa hai bản là 1000 v/m . Khoảng cách giữa hai bản là 10 cm .Tính hiệu điện thế giữa hai bản trong kim loại này
chương 2
Trắc nghiệm:
1: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. Dßng ®iÖn lµ dßng c¸c ®iÖn tÝch dÞch chuyÓn cã híng.
B. Cêng ®é dßng ®iÖn lµ ®¹i lîng ®Æc trng cho t¸c dông m¹nh, yÕu cña dßng ®iÖn vµ ®îc ®o b»ng ®iÖn lîng chuyÓn qua tiÕt diÖn th¼ng cña vËt dÉn trong mét ®¬n vÞ thêi gian.
C. ChiÒu cña dßng ®iÖn ®îc quy íc lµ chiÒu chuyÓn dÞch cña c¸c ®iÖn tÝch d¬ng.
D. ChiÒu cña dßng ®iÖn ®îc quy íc lµ chiÒu chuyÓn dÞch cña c¸c ®iÖn tÝch ©m.
BiÓu thøc nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A.
B.
C. E = U – Ir
D. E = U + Ir
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy tri hiệu điện thế nhằm duy tr dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả nang sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số gi?a công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.
Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (?). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (?).
B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (?).
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (?).
D. Eb = 12 (V); rb = 3 (?).
Tự luận:
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (?) được mắc với điện trở 4,8 (?) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế gi?a hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là ?
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (?) được mắc với điện trở 4,8 (?) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế gi?a hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là?
Một nguồn điện có suất điện động
E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (?), mạch ngoài có điện trở R. dể công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thi điện trở R phải có giá trị ?
Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (?), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thi` điện trở R phải có giá trị ?
chương 3
Trắc nghiệm:
1Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Do nang lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. Do nang lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
C. Do nang lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
D. Do nang lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ?T = 65 (?V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV.
B. E = 13,58mV.
C. E = 13,98mV.
D. E = 13,78mV.
Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A.
B. m = D.V
C.
D.
Cho dòng điện chạy qua bi`nh điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng:
A. 8.10-3kg.
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g).
Tự luận:
Cho dòng điện chạy qua bi`nh điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng kg/C. dể trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thi`điện tích chuyển qua bi`nh phải bằng?
Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là ? = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị
n = 2. Cường độ dòng điện qua bi`nh điện phân là:
tổ 1
thankyou very much
THE-END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kiều Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)