Bài 1. Đặc điểm của cơ thế sống

Chia sẻ bởi Thái Văn Anh | Ngày 18/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Đặc điểm của cơ thế sống thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – LỚP 4 NÂNG CAO (THÁNG 10)
Câu 1. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 x 4 là:
A. Chia, nhân, cộng B. Cộng. chia, nhân C. Nhân, chia,cộng D. Cộng, nhân, chia
Câu 2. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là:
A. 98 765 B. 98 730 C. 99 900 D. 99 999
Câu 3. Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?
A. (30 x 78) x (4 x 78) B. (30 x 78) + (4 x 78)
C. (30 + 78) x ( 4 x 78) D. (30 + 78) + (4 + 78)
Câu 4. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm phép tính, hãy so sánh tổng A với B
A. Không thể so sánh được B. A < B C. A > B D. A = B
Câu 5. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần lượt chỉ:
A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 chục triệu, 3 nghìn, 3 chục
C. 3 vạn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 đơn vị
Câu 6. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 10 km?
A. 100km : 10 B. 5.000m + 4990m C. 3203m x 2 D. 16km - 5320m
Câu 7. Nhân 4 số tự nhiên liên tiếp với nhau, 3 bạn được 3 kết quả như dưới đây. Kết quả nào đúng:
A. cả 3 đều sai B. 6284 C. 6824 D. 8624
Câu 8.

Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tính xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 4 cm.
A. 5 đường B. 4 đường C. 6 đường D. 3 đường
Câu 9. Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
A. 99 B. 89 C. 50 D. 90
Câu 10. Biết: A = 345 678 - a ; B = 345 768 - a Hãy so sánh A và B:
A. A > B B. Không thể so sánh được C. B > A D. A = B
Câu 11. Chu vi một hình chữ nhật gấp 10 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 5 lần
Câu 12. Cho dãy số 4836; 5236; 5636;…; 6436 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 6236 B. 5836 C. 5736 D. 6036
Câu 13. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1km2 265m2 = .......m2 là:
A. 1265 B. 1000265 C. 10265 D. 100265
Câu 14. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 1 giờ 25 phút B. 85 phút C. 2 giờ 5 phút D. 128 phút
Câu 15. An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng số bi của cả hai bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
A. 40 viên B. 36 viên C. 34 viên D. 32 viên
Câu 16. Trung bình cộng của 4 số là 14, biết trung bình cộng của 3 số trong 4 số là 15. Số còn lại là:
A. 15 B. 13 C. 11 D. 12
Câu 17. Trung bình số đo chiều cao của 3 bạn nam và 4 bạn nữ là 140cm. Chiều cao của bạn nam thứ tư là 124cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của 4 bạn nam và 4 bạn nữ đó là bao nhiêu?
A. 128cm B. 140cm C. 124cm D. 138cm

Câu 18. Thông có nhiều hơn Minh 12 viên bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy viên bi để hai bạn có số bi bằng nhau.
A. 12 viên B. 2 viên C. 6 viên D. 10 vieien
Câu 19. Có bao nhiêu số lẻ có ba chữ số?
A. 999 B. 450 C. 900 D. 500
Câu 20. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều rộng kém chiều dài 12m. Diện tích của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Văn Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)