Bài 1. Chuyển động cơ
Chia sẻ bởi Cao Kien Truc |
Ngày 25/04/2019 |
169
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Chuyển động cơ thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Ngày soạn:30/01/2015
Tuần 27, TPPCT: 53
KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài 45 phút
I. MUC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững kiến thức cơ bản của chương 4, 5 vật lý 10
2. Kĩ năng và năng lực:
a. Kĩ năng:
- Vận dụng được kiến thức của các chương 4, 5 để giải các bài toán
- Vận dụng kiến thức để giải các bài trắc nghiệm.
b. Năng lực:
- K1: Trình bày được kiến thức về các hiện tượng, đại lượng, định luật, nguyên lí vật cả, các phép đo, các hàng số vật lí.
- K2: Trình bày mối liên giữa các kiến thức vật lí
- K3: Sử dụng được kiến thức vật lí để thực hiện các nhiệm vụ học tập
- K4: Vận dụng kiến thức vật lí vào các tình huống vật lí
- C1: Xác định được trình độ hiện các kiến thức, kĩ năng, thái độ của cá nhân trong học tập
- P1: Đặt ra những câu hỏi về một sự kiện vật lí.
- P2: mô tả được các hiện tượng tự nhiên bằng ngôn ngữ vật lí và chỉ ra các quy luật vật lí trong hiện tượng đó.
- P3: Thu thập, đánh giá, lựa chọn và xử lí thông tin từ các nguồn khác nhau để giải quyết vấn đề trong học tập vật lí.
- P4: Vận dụng sự tương tự và các mô hình để xây dựng kiến thức vật lí.
- P5: Lựa chọn và sử dụng các công cụ toán học phù hợp trong học tập vật lí.
- P6: chỉ ra được điều kiện lí tưởng của hiện tượng vật lí.
- P7: đề xuất được giả thuyết; suy ra các hệ quả có thể kiểm tra được.
- P8: xác định mục đích, đề xuất phương án, lắp ráp, tiến hành xử lí kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét.
- P9: Biện luận tính đúng đắn của kết quả thí nghiệm và tính đúng đắn các kết luận được khái quát hóa từ kết quả thí nghiệm này.
- X4: mô tả được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị kĩ thuật, công nghệ.
- X6: trình bày các kết quả từ các hoạt động học tập vật lí của mình một cách phù hợp.
- X7: thảo luận được kết quả công việc của mình và những vấn đề liên quan dưới góc nhìn vật lí.
- X8: tham gia hoạt động nhóm trong học tập vật lí.
3. Thái độ
- Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, phát huy khả năng làm việc trung thực của HS.
4. Trọng tâm.
Chương 4, 5.
5. Tích hợp
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Nội dung kiến thức của chương 4, 5 để làm đề kiểm tra 1 tiết.
2. Học sinh
- Năm vững kiến thức để làm bài kiểm tra 1tiết.
A . TRỌNG SỐ.
VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Phạm vi kiểm tra: CHƯƠNG IV, V VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRẮC NGHIỆM: 15 CÂU
NỘI DUNG
TỔNG TIẾT
SỐ TIẾT LÝ THUYẾT
SỐ TIẾT THỰC
TRỌNG SỐ
LT
VD
LT
VD
Chương IV: các định luật bảo toàn
10
8
5,6
4,4
33
26
Chương V: chất khí
7
5
3,5
3,5
21
20
TỔNG
17
13
9,1
7,9
54
46
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
TRỌNG SỐ
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM
1,2
Chương IV: Các định luật bảo toàn
33
5
2
Chương V: chất khí
21
3
1,2
3,4
Chương IV: các định luật bảo toàn
26
4
1,6
Chương V: chất khí
20
3
1,2
TỔNG
100
15
6
BẢNG TRỌNG SỐ TỰ LUẬN : 2 bài : 4 câu
NỘI DUNG
TỔNG TIẾT
SỐ TIẾT LÝ THUYẾT
SỐ TIẾT THỰC
TRỌNG SỐ
SỐ CÂU
ĐIỂM
LT
VD
LT
VD
VD THẤP
VD CAO
VD THẤP
VD CAO
Chương IV: các định luật bảo toàn
10
8
5,6
4,4
33
26
1
1
1,5
1
Chương V: chất khí
7
5
3,5
3,5
21
20
1
1
0.75
0
Tuần 27, TPPCT: 53
KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài 45 phút
I. MUC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững kiến thức cơ bản của chương 4, 5 vật lý 10
2. Kĩ năng và năng lực:
a. Kĩ năng:
- Vận dụng được kiến thức của các chương 4, 5 để giải các bài toán
- Vận dụng kiến thức để giải các bài trắc nghiệm.
b. Năng lực:
- K1: Trình bày được kiến thức về các hiện tượng, đại lượng, định luật, nguyên lí vật cả, các phép đo, các hàng số vật lí.
- K2: Trình bày mối liên giữa các kiến thức vật lí
- K3: Sử dụng được kiến thức vật lí để thực hiện các nhiệm vụ học tập
- K4: Vận dụng kiến thức vật lí vào các tình huống vật lí
- C1: Xác định được trình độ hiện các kiến thức, kĩ năng, thái độ của cá nhân trong học tập
- P1: Đặt ra những câu hỏi về một sự kiện vật lí.
- P2: mô tả được các hiện tượng tự nhiên bằng ngôn ngữ vật lí và chỉ ra các quy luật vật lí trong hiện tượng đó.
- P3: Thu thập, đánh giá, lựa chọn và xử lí thông tin từ các nguồn khác nhau để giải quyết vấn đề trong học tập vật lí.
- P4: Vận dụng sự tương tự và các mô hình để xây dựng kiến thức vật lí.
- P5: Lựa chọn và sử dụng các công cụ toán học phù hợp trong học tập vật lí.
- P6: chỉ ra được điều kiện lí tưởng của hiện tượng vật lí.
- P7: đề xuất được giả thuyết; suy ra các hệ quả có thể kiểm tra được.
- P8: xác định mục đích, đề xuất phương án, lắp ráp, tiến hành xử lí kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét.
- P9: Biện luận tính đúng đắn của kết quả thí nghiệm và tính đúng đắn các kết luận được khái quát hóa từ kết quả thí nghiệm này.
- X4: mô tả được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị kĩ thuật, công nghệ.
- X6: trình bày các kết quả từ các hoạt động học tập vật lí của mình một cách phù hợp.
- X7: thảo luận được kết quả công việc của mình và những vấn đề liên quan dưới góc nhìn vật lí.
- X8: tham gia hoạt động nhóm trong học tập vật lí.
3. Thái độ
- Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, phát huy khả năng làm việc trung thực của HS.
4. Trọng tâm.
Chương 4, 5.
5. Tích hợp
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Nội dung kiến thức của chương 4, 5 để làm đề kiểm tra 1 tiết.
2. Học sinh
- Năm vững kiến thức để làm bài kiểm tra 1tiết.
A . TRỌNG SỐ.
VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Phạm vi kiểm tra: CHƯƠNG IV, V VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRẮC NGHIỆM: 15 CÂU
NỘI DUNG
TỔNG TIẾT
SỐ TIẾT LÝ THUYẾT
SỐ TIẾT THỰC
TRỌNG SỐ
LT
VD
LT
VD
Chương IV: các định luật bảo toàn
10
8
5,6
4,4
33
26
Chương V: chất khí
7
5
3,5
3,5
21
20
TỔNG
17
13
9,1
7,9
54
46
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
TRỌNG SỐ
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM
1,2
Chương IV: Các định luật bảo toàn
33
5
2
Chương V: chất khí
21
3
1,2
3,4
Chương IV: các định luật bảo toàn
26
4
1,6
Chương V: chất khí
20
3
1,2
TỔNG
100
15
6
BẢNG TRỌNG SỐ TỰ LUẬN : 2 bài : 4 câu
NỘI DUNG
TỔNG TIẾT
SỐ TIẾT LÝ THUYẾT
SỐ TIẾT THỰC
TRỌNG SỐ
SỐ CÂU
ĐIỂM
LT
VD
LT
VD
VD THẤP
VD CAO
VD THẤP
VD CAO
Chương IV: các định luật bảo toàn
10
8
5,6
4,4
33
26
1
1
1,5
1
Chương V: chất khí
7
5
3,5
3,5
21
20
1
1
0.75
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Kien Truc
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)