Bai 1 Cấu trúc tế bào (tt)
Chia sẻ bởi Vũ Thi Nhuận |
Ngày 08/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: bai 1 Cấu trúc tế bào (tt) thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
TẾ BÀO CHẤT (cytoplasm)
Bao gồm dịch tế bào chất
Khung xương tế bào
Dịch tế bào chất (cytosol)
Phần lỏng của tế bào chất
Thành phần: Nước, carbohydrate, lipid, protein ….→ micel
Nơi xảy ra các quá trình biến dưỡng của tế bào
Khung xương tế bào (cytoskeleton)
Cấu tạo: protein
Vi sợi (microfilaments),
Sợi trung gian (intermediate filaments)
Vi ống (microtubules)
Chức năng:
Tạo hình dạng tế bào,
Giữ và điều khiển sự di chuyển của bào quan
Cử động tế bào
Cấu trúc thoi vi ống, trung thể, chiên mao, tiêm mao
Vi sợi
Sợi trung gian
Vi ống
Kích thước: 8nm
Chức năng: Actin + Myosin → co cơ, chuyển động của amip, vận chuyển các túi chuyên chở
Kich thước: 10nm
Chức năng: khung tế bào
Kích thước: 25nm
Chức năng: nhiễm sắc thể trượt trong phân bào, cấu tạo chiên mao, tiêm mao, vận chuyển tế bào, nâng đỡ tế bào
VÁCH TẾ BÀO VÀ VỎ TẾ BÀO
Vách tế bào thực vật
Chức năng:
Bảo vệ
Giữ nước
Giữ hình dạng
Cấu tạo
Chủ yếu các sợi cellulose vách tế bào cứng chắc
Lớp chung: cellulose, pectin
Vách sơ cấp: cellulose đàn hồi, tế bào non
Vách thứ cấp: cellulose, lignin tế bào già nâng đỡ và dẫn truyền
Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings
Vỏ tế bào động vật (glycocalyx)
Cấu tạo: glycolipid và glycoprotein
Chức năng:
Bảo vệ
Miễn dịch
Tương thích tế bào
TIÊM MAO VÀ CHIÊN MAO
(Cilia, flagella)
Phân loại:
Tiêm mao: nhiều và ngắn
Chiên mao: 1 và dài
Cấu tạo:
Gồm 11 nhóm vi ống từ tế bào chất
Mỗi chiên mao hay tiêm mao có 1 thể gốc (có cấu trúc như trung tử)
Chức năng: di chuyển và làm chuyển động vật chất xung quanh
Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings
II. CẤU TRÚC TẾ BÀO SƠ HẠCH
III. THUYẾT NỘI CỘNG SINH
IV. CÁC ĐẠI PHÂN TỬ QUAN TRỌNG TRONG TẾ BÀO
Thành phần của 1 tế bào vk
Các đơn phân kết hợp thành đại phân tử
CARBOHYDRATE
(CH2O)n
Nguồn năng lượng
Đơn phân: đường đơn (monosaccharide)
ĐƯỜNG ALDOSE
ĐƯỜNG KETOSE
a
b
LIÊN KẾT GLYCOSIDIC
Lactose: Gal-β-1,4-Glc; only found in milk; lactase breaks lactose
Sucrose: Glc-α-1,2-Fru; produced by many higher plants; invertase
Maltose: Glc-α-1,4-Glc; wheat, barkey, breakdown products of starch by amylase
Trehalose: Glc-1,4-Glc; translocated in haemolymph of insects
Các loại disaccharid phổ biến
Most animals cannot derive nutrition from fiber
How do grazing animals survive on a diet of cellulose?
They have bacteria in their digestive tracts that can break down cellulose
Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings
Tinh bột
Amylopectin
Glycogen
Chi tin: dẫn suất của glucose (N-acetyl glucosamin) nối nhau bằng cầu nối -1,4 như cellulose. Có trong xương ngòai giáp xác, côn trùng, nhện, vách tế bào nấm...
2. LIPID
Không tan (C-H) trong nước
Gồm C, H, O (ít), P, N
Mỡ, dầu, sáp, phospholipid, steroid
Chức năng:
cấu tạo tế bào
Dự trữ
Bảo vệ
Phân tử mỡ no
Phân tử mỡ không no
Sáp
Phospholipid
Phosphatidat
Phosphatidat (phần đóng khung màu đỏ) là hình thức đơn giản nhất của phospholipid, chiếm tỉ lệ thấp trong màng tế bào. Tuy nhiên là sản phẩm trung gian quan trọng để sinh tổng hợp ra các dạng khác của phospholipid
3. PROTEIN
- Gồm 20 acid Amin (aa)
- Mỗi aa khác nhau ở chuỗi bên (R)
- Các aa liên kết nhau bởi liên kết peptide
- Aa đầu tiên có gốc NH2 tự do tạo thành đầu N (N-terminus)
- Aa cuối cùng có gốc carboxyl tự do tạo thành đầu C (C-terminus)
- aa tao thành 1 di-peptide
Khi 1 peptide dài hơn 50 aa, được gọi là 1 polypeptide
Các polypeptide kết hợp thành protein
Enzymes – Ribonuclease
Các protêin điều hòa – Các hoc- môn, các chất điều hòa phiên mã
Các protêin vận chuyển - Hemoglobin, Các protêin vận chuyển dinh dưỡng
Các protêin tồn trữ - Ferritin
Các protêin cấu trúc- Collagen, histon
Các protêin co rút - Myosin
Các protêin bảo vệ: Immunoglobulins, green fluorescence protein (GFP)
Các chức năng sinh học của của protêin
Cấu tạo từ 20 loại acid amin cơ bản
Cấu trúc của chung của acid amin
Acid amin
Cơ bản có 20 loại acid amin cấu trúc nên các phân tử protein
Acid amin đầu tiên được tìm thấy là asparagine ở cây măng tây năm 1806
Acid amin cuối cùng trong 20 loại trên được tìm thấy là threonine năm 1983
Các acid amin được gọi tên theo nguồn gốc phát hiện ra chúng
Có điện tích
Phân cực
Không phân cực
Đặc biệt
The sequence of ribonuclease A
Cấu trúc sơ cấp
Cấu trúc cấp 2
Cấu trúc cấp 3
Cấu trúc cấp 4
Sườn xoắn
CẤU TRÚC PROTEIN
Chuỗi bên xoắn
Các polipeptide
liên kết
Cấu trúc sơ cấp
Cấu trúc cấp 2
Cấu trúc cấp 3
Cấu trúc cấp 4
Cấu trúc cấp 4 của Hemoglobin: gồm 4 bán đơn vị khác nhau. Mỗi bđv có 1 nhóm heme là Fe (nơi gắn oxi)
4. ENZYME
Giảm năng lượng họat hóa → Tăng tốc độ p/ư
Bản chất:
Protein
Tính chuyên biệt cao
Không tham gia vào phản ứng
Một số cần Cofactor và Coenzyme
pH, nhiệt độ, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme
Phân loại enzyme
(theo hội đồng quốc tế về enzyme)
Gồm 6 loại:
1.Oxidoreductases – xúc tác phản ứng oxihóa khử.
2.Transferases – xúc tác chuyển một nhóm chức.
3.Hydrolases – xúc tac các phản ứng thủy phân.
4.Lyases – xúc tác các phản ứng lọai bỏ nhóm chức, tạo nối đôi.
5.Isomerases – xúc tác các phản ứng đồng phân hóa .
6.Ligases – xúc tác các phản ứng hình thành nối, liên kết với nhau, có sự cung năng lượng của ATP.
MÔ HÌNH Ổ VÀ CHÌA KHÓA
MÔ HÌNH CẢM ỨNG
Bao gồm dịch tế bào chất
Khung xương tế bào
Dịch tế bào chất (cytosol)
Phần lỏng của tế bào chất
Thành phần: Nước, carbohydrate, lipid, protein ….→ micel
Nơi xảy ra các quá trình biến dưỡng của tế bào
Khung xương tế bào (cytoskeleton)
Cấu tạo: protein
Vi sợi (microfilaments),
Sợi trung gian (intermediate filaments)
Vi ống (microtubules)
Chức năng:
Tạo hình dạng tế bào,
Giữ và điều khiển sự di chuyển của bào quan
Cử động tế bào
Cấu trúc thoi vi ống, trung thể, chiên mao, tiêm mao
Vi sợi
Sợi trung gian
Vi ống
Kích thước: 8nm
Chức năng: Actin + Myosin → co cơ, chuyển động của amip, vận chuyển các túi chuyên chở
Kich thước: 10nm
Chức năng: khung tế bào
Kích thước: 25nm
Chức năng: nhiễm sắc thể trượt trong phân bào, cấu tạo chiên mao, tiêm mao, vận chuyển tế bào, nâng đỡ tế bào
VÁCH TẾ BÀO VÀ VỎ TẾ BÀO
Vách tế bào thực vật
Chức năng:
Bảo vệ
Giữ nước
Giữ hình dạng
Cấu tạo
Chủ yếu các sợi cellulose vách tế bào cứng chắc
Lớp chung: cellulose, pectin
Vách sơ cấp: cellulose đàn hồi, tế bào non
Vách thứ cấp: cellulose, lignin tế bào già nâng đỡ và dẫn truyền
Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings
Vỏ tế bào động vật (glycocalyx)
Cấu tạo: glycolipid và glycoprotein
Chức năng:
Bảo vệ
Miễn dịch
Tương thích tế bào
TIÊM MAO VÀ CHIÊN MAO
(Cilia, flagella)
Phân loại:
Tiêm mao: nhiều và ngắn
Chiên mao: 1 và dài
Cấu tạo:
Gồm 11 nhóm vi ống từ tế bào chất
Mỗi chiên mao hay tiêm mao có 1 thể gốc (có cấu trúc như trung tử)
Chức năng: di chuyển và làm chuyển động vật chất xung quanh
Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings
II. CẤU TRÚC TẾ BÀO SƠ HẠCH
III. THUYẾT NỘI CỘNG SINH
IV. CÁC ĐẠI PHÂN TỬ QUAN TRỌNG TRONG TẾ BÀO
Thành phần của 1 tế bào vk
Các đơn phân kết hợp thành đại phân tử
CARBOHYDRATE
(CH2O)n
Nguồn năng lượng
Đơn phân: đường đơn (monosaccharide)
ĐƯỜNG ALDOSE
ĐƯỜNG KETOSE
a
b
LIÊN KẾT GLYCOSIDIC
Lactose: Gal-β-1,4-Glc; only found in milk; lactase breaks lactose
Sucrose: Glc-α-1,2-Fru; produced by many higher plants; invertase
Maltose: Glc-α-1,4-Glc; wheat, barkey, breakdown products of starch by amylase
Trehalose: Glc-1,4-Glc; translocated in haemolymph of insects
Các loại disaccharid phổ biến
Most animals cannot derive nutrition from fiber
How do grazing animals survive on a diet of cellulose?
They have bacteria in their digestive tracts that can break down cellulose
Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings
Tinh bột
Amylopectin
Glycogen
Chi tin: dẫn suất của glucose (N-acetyl glucosamin) nối nhau bằng cầu nối -1,4 như cellulose. Có trong xương ngòai giáp xác, côn trùng, nhện, vách tế bào nấm...
2. LIPID
Không tan (C-H) trong nước
Gồm C, H, O (ít), P, N
Mỡ, dầu, sáp, phospholipid, steroid
Chức năng:
cấu tạo tế bào
Dự trữ
Bảo vệ
Phân tử mỡ no
Phân tử mỡ không no
Sáp
Phospholipid
Phosphatidat
Phosphatidat (phần đóng khung màu đỏ) là hình thức đơn giản nhất của phospholipid, chiếm tỉ lệ thấp trong màng tế bào. Tuy nhiên là sản phẩm trung gian quan trọng để sinh tổng hợp ra các dạng khác của phospholipid
3. PROTEIN
- Gồm 20 acid Amin (aa)
- Mỗi aa khác nhau ở chuỗi bên (R)
- Các aa liên kết nhau bởi liên kết peptide
- Aa đầu tiên có gốc NH2 tự do tạo thành đầu N (N-terminus)
- Aa cuối cùng có gốc carboxyl tự do tạo thành đầu C (C-terminus)
- aa tao thành 1 di-peptide
Khi 1 peptide dài hơn 50 aa, được gọi là 1 polypeptide
Các polypeptide kết hợp thành protein
Enzymes – Ribonuclease
Các protêin điều hòa – Các hoc- môn, các chất điều hòa phiên mã
Các protêin vận chuyển - Hemoglobin, Các protêin vận chuyển dinh dưỡng
Các protêin tồn trữ - Ferritin
Các protêin cấu trúc- Collagen, histon
Các protêin co rút - Myosin
Các protêin bảo vệ: Immunoglobulins, green fluorescence protein (GFP)
Các chức năng sinh học của của protêin
Cấu tạo từ 20 loại acid amin cơ bản
Cấu trúc của chung của acid amin
Acid amin
Cơ bản có 20 loại acid amin cấu trúc nên các phân tử protein
Acid amin đầu tiên được tìm thấy là asparagine ở cây măng tây năm 1806
Acid amin cuối cùng trong 20 loại trên được tìm thấy là threonine năm 1983
Các acid amin được gọi tên theo nguồn gốc phát hiện ra chúng
Có điện tích
Phân cực
Không phân cực
Đặc biệt
The sequence of ribonuclease A
Cấu trúc sơ cấp
Cấu trúc cấp 2
Cấu trúc cấp 3
Cấu trúc cấp 4
Sườn xoắn
CẤU TRÚC PROTEIN
Chuỗi bên xoắn
Các polipeptide
liên kết
Cấu trúc sơ cấp
Cấu trúc cấp 2
Cấu trúc cấp 3
Cấu trúc cấp 4
Cấu trúc cấp 4 của Hemoglobin: gồm 4 bán đơn vị khác nhau. Mỗi bđv có 1 nhóm heme là Fe (nơi gắn oxi)
4. ENZYME
Giảm năng lượng họat hóa → Tăng tốc độ p/ư
Bản chất:
Protein
Tính chuyên biệt cao
Không tham gia vào phản ứng
Một số cần Cofactor và Coenzyme
pH, nhiệt độ, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme
Phân loại enzyme
(theo hội đồng quốc tế về enzyme)
Gồm 6 loại:
1.Oxidoreductases – xúc tác phản ứng oxihóa khử.
2.Transferases – xúc tác chuyển một nhóm chức.
3.Hydrolases – xúc tac các phản ứng thủy phân.
4.Lyases – xúc tác các phản ứng lọai bỏ nhóm chức, tạo nối đôi.
5.Isomerases – xúc tác các phản ứng đồng phân hóa .
6.Ligases – xúc tác các phản ứng hình thành nối, liên kết với nhau, có sự cung năng lượng của ATP.
MÔ HÌNH Ổ VÀ CHÌA KHÓA
MÔ HÌNH CẢM ỨNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thi Nhuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)