Bài 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống

Chia sẻ bởi Lê quang anh | Ngày 10/05/2019 | 98

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

 Hãy chọn những hợp chất hữu cơ phù hợp với sản phẩm sau:
Kitin,
xelulose,
tinh bột
glucose,fructose,
saccarose,
, glycogen
galactose
1.Lúa, gạo
2.Các loại rau xanh
3.Gan lợn
4.Nho chín, trái cây chín
5.Sữa
6.Nấm, vỏ côn trùng
7.Mía
BÀI 4,5
LIPIT VÀ PROTEIN
Lipit phức tạp: Photpholipit
Thành phần cấu trúc và tính chất của Photpholipit?
Back
Oxi hóa hoàn toàn 1g C.H  4,2 Kcal
Oxi hóa hoàn toàn 1g Lipit  9,3 Kcal
Là este của glixerol và 3 axit béo (triglixerit)
Dầu: chứa các axit béo không no
Mỡ: Chứa các axit béo no
Dự trữ nguồn NL hóa học cao hơn saccarit
Dưới da ĐV: giảm sự mất nhiệt, tăng tính đàn hồi, bảo vệ các cơ quan bên trong.
Hai axit béo liên kết với gốc glixerol bị phootphoryl hóa
P.L có tính lưỡng cực
P.L tham gia cấu tạo nên hệ thống nội màng
Lipit phức tạp: Photpholipit
Thành phần cấu trúc và tính chất của Photpholipit?
Là lipit có cấu trúc mạch vòng, có tính chất lưỡng cực
Colesteron làm nguyên liệu cấu trúc nên màng sinh chất.
Các steroit khác có lượng nhỏ nhưng hoạt động như một hoocmon hoặc vitamin.
Back
I. Cấu trúc của Prôtêin
1. Đặc điểm chung
? Prôtêin được cấu tạo như thế nào?
I. Cấu trúc củaD Prôtêin
Đặc điểm
- Prôtein là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa dạng nhất.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân của protein là axit amin (20 loại axit amin).
- Prôtein đa dạng và đặc thù do số lượng thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin.
Prôtêin có đặc điểm gì?
H2O
Lk peptide
Sự hình thành liên kết peptide giữa 2 acid amin
MỘT SỐ AXITAMIN
Glixin
CH2OH
Xêrin
CH2SH
Xistêin
Đặc điểm về các bậc cấu trúc của prôtêin
- Được hình thành từ 2 hoặc vài chuỗi pôlipeptit và có dạng hình cầu đặc trưng.
- Do cấu trúc bậc 2 xoắn lại tạo thành cấu trúc không gian 3 chiều.
Chuỗi polypeptit xoắn lò xo hặc gấp nếp nhờ liên kết hiđrô giữa các nhóm peptit gần nhau
- Axit amin liên kết với nhau nhờ liên kết peptit tạo chuỗi polypeptit có dạng mạch thẳng.
Đặc điểm

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 2

Bậc 1
Hình ảnh
Loại cấu trúc
II. Chức năng của Prôtêin
Prôtêin có những chức năng gì?
 Prôtêin cấu trúc: cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
VD: Côlagen tham gia cấu tạo nên các mô liên kết da.
 Prôtêin dự trữ: dự trữ các axit amin.
VD: Prôtein trong sữa, trong các hạt cây…
 Prôtêin vận chuyển: vận chuyển các chất
Ví dụ: hemoglobin
 Prôtêin bảo vệ: bảo vệ cơ thể chống bệnh tật.
VD: kháng thể.
- Prôtêin thụ thể: thu nhận thông tin và trả lời thông tin.
- Prôtêin xúc tác cho các phản ứng sinh hoá (Các loại enzim).
II. CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN
Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
Dự trữ các acid amin.
Vận chuyển các chất.
Bảo vệ cơ thể.
Thu nhận thông tin.
Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh.
Tại sao chúng ta cần ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau?
NGÔ
Triptôphan, mêtiônin, valin, phêninalanin, lơxin
ĐẬU
Valin, phêninalanin, lơxin, izôlơxin, lizin
Trong các bậc cấu trúc của prôtêin thì bậc cấu trúc nào quan trọng nhất?
Căn cứ vào đâu ta có thể phân biệt được các bậc cấu trúc của prôtêin?
Căn cứ vào các loại liên kết có trong thành phần cấu trúc của phân tử prôtêin
Tại sao trâu, bò cùng ăn cỏ nhưng thịt của chúng khác nhau?
Các prôtêin từ thức ăn sẽ được tiêu hoá nhờ enzim thuỷ phân thành các axit amin không còn tính đặc thù và sẽ được hấp thụ qua màng ruột vào máu ? tế bào tạo prôtêin đặc thù cho cơ thể nên thịt trâu khác thịt bò.
Tại sao có người ăn nhộng tằm, tôm, cua lại bị dị ứng?
Một số prôtêin nào đó không được tiêu hoá xâm nhập vào máu sẽ là tác nhân gây phản ứng dị ứng.
M?t s? s?n ph?m protein
Tơ nhện
Thịt, tôm
Trứng
Sữa
Đậu phụ
Đậu nành
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
?
1
?
?
?
?
?
?
2
3
4
5
6
7
Câu 1. Có 6 ô chữ: prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc nào?
Câu 2. Có 5 ô chữ: nguyên tố hoá học này liên kết với ôxi tạo thành nước.
Câu 3. Có 10 ô chữ: tên của mạch do nhiều axit amin liên kết lại v?i nhau t?o nờn.
Câu 4. Có 8 ô chữ: bản chất l� prôtêin có ch?c nang b?o v? cơ thể ch?ng l?i cỏc tỏc nhõn gõy b?nh.
Câu 5. Có 4 ô chữ: tên gọi chỉ cấu trúc bậc 2 của prôtêin có dạng gấp nếp.
Câu 6. Có 8 ô chữ: là đơn phân cấu tạo nờn prôtêin.
Câu 7. Có 5 ô chữ: cú b?n ch?t l� prôtêin dúng vai trũ xỳc tác cho các phản ứng hoá sinh.
-C,H,O nhiều O.
-Liên kết glicôzit.
-C,H,O ít O.
-Liên kết este
-Tan nhiều trong nước. -Dễ b? thuỷ phân.
-Không tan trong nước, k? nu?c. -Tan trong dung môi hữu cơ.
- Cung cấp v� dự trữ nang lu?ng. - Cấu trúc t? b�o.
-Dự trữ nang lu?ng v� ch?c nang sinh h?c khỏc. -Cấu tạo màng, hoocmon, vitamin.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê quang anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)