Bác cáo chất lượng giáo dục mầm non 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Thị Hường |
Ngày 05/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: bác cáo chất lượng giáo dục mầm non 2012-2013 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHẦN I
CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG MẦM NON MAI ĐỘNG
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên trường: Trường mầm non Mai Động
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kim Động
Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Hưng Yên
Tên Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Huấn
Huyện/quận/thị xã/thành phố
Kim Động
Điện thoại trường
Xã/phường/thị trấn
Mai Động
Fax
Đạt chuẩn quốc gia
Web
Năm thành lập trường (theo Quyết định thành lập)
1976
Số điểm trường
5
Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Tư thục
Trường liên kết với nước ngoài
Dân lập
Loại hình khác
Điểm trường:
Số TT
Tên điểm trường
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách với trường
Tổng số trẻ của điểm trường
Tổng số lớp
Tên cán bộ phụ trách điểm trường
1
Nho Lâm 1
Thôn 1 Mai Động KĐ - HY
750m2
600m
25
1
2
Nho Lâm 4
Thôn 4 Mai Động KĐ - HY
900m2
400m
100
3
3
Nho Lâm
5
Thôn 5 Mai Động KĐ - HY
650m2
550m
35
2
4
Thôn Vân Nghệ
Thôn 8 Vân Nghệ
1500m2
1500m
70
3
2. Lớp học và trẻ:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Chia ra theo nhóm lớp
18- 36 tháng
3 - 4 tuổi
4 - 5 tuổi
5 - 6 tuổi
Số trẻ của trường
315
89
67
71
84
Trong đó
- Trẻ nữ
137
38
31
33
35
- Trẻ dân tộc thiểu số
Số trẻ mới nhập học
- Trẻ nữ
- Trẻ dân tộc thiểu số
Trẻ thuộc diện chính sách
1
1
- Con liệt sỹ
- Con thương binh, bệnh binh
- Hộ nghèo
1
1
- Trẻ mồ côi cả cha, mẹ
- Diện chính sách khác
- Trẻ khuyết tật học hoà nhập
1
1
Số liệu của 5 năm gần đây:
Năm học 2007 - 2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2009 - 2010
Năm học 2010 - 2011
Năm học 2011 – 2012
Sĩ số bình quân trẻ trên lớp
25
28,0
29
27
26
Tỷ lệ trẻ/ 1 giáo viên
25
28
29
27
26
3. Thông tin về nhân sự:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Nữ
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc thiểu số
Biên chế
Hợp đồng
Tổng số
Nữ
Cán bộ, giáo viên, nhân viên
20
20
3
17
Đảng viên
11
11
3
8
Giáo viên giảng dạy
17
17
0
17
Phó hiệu trưởng
2
2
2
0
Nhân viên văn phòng
0
0
0
0
Nhân viên bảo vệ
3
0
3
Nhân viên hỗ trợ giáo viên
0
0
0
0
Nhân viên khác
0
0
0
0
Tuổi trung bình của giáo viên
32
32
0
32
Số liệu của 5 năm gần đây:
Năm học
2007-
2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2009 - 2010
Năm học 2010 - 2011
Năm học 2011-
2012
Số giáo viên chưa đạt chuẩn đào tạo
3
3
2
2
2
Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo
15
15
16
16
16
Số giáo viên trên chuẩn đào tạo
0
1
1
0
5
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
2
2
2
2
2
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1
CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG MẦM NON MAI ĐỘNG
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên trường: Trường mầm non Mai Động
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kim Động
Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Hưng Yên
Tên Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Huấn
Huyện/quận/thị xã/thành phố
Kim Động
Điện thoại trường
Xã/phường/thị trấn
Mai Động
Fax
Đạt chuẩn quốc gia
Web
Năm thành lập trường (theo Quyết định thành lập)
1976
Số điểm trường
5
Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Tư thục
Trường liên kết với nước ngoài
Dân lập
Loại hình khác
Điểm trường:
Số TT
Tên điểm trường
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách với trường
Tổng số trẻ của điểm trường
Tổng số lớp
Tên cán bộ phụ trách điểm trường
1
Nho Lâm 1
Thôn 1 Mai Động KĐ - HY
750m2
600m
25
1
2
Nho Lâm 4
Thôn 4 Mai Động KĐ - HY
900m2
400m
100
3
3
Nho Lâm
5
Thôn 5 Mai Động KĐ - HY
650m2
550m
35
2
4
Thôn Vân Nghệ
Thôn 8 Vân Nghệ
1500m2
1500m
70
3
2. Lớp học và trẻ:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Chia ra theo nhóm lớp
18- 36 tháng
3 - 4 tuổi
4 - 5 tuổi
5 - 6 tuổi
Số trẻ của trường
315
89
67
71
84
Trong đó
- Trẻ nữ
137
38
31
33
35
- Trẻ dân tộc thiểu số
Số trẻ mới nhập học
- Trẻ nữ
- Trẻ dân tộc thiểu số
Trẻ thuộc diện chính sách
1
1
- Con liệt sỹ
- Con thương binh, bệnh binh
- Hộ nghèo
1
1
- Trẻ mồ côi cả cha, mẹ
- Diện chính sách khác
- Trẻ khuyết tật học hoà nhập
1
1
Số liệu của 5 năm gần đây:
Năm học 2007 - 2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2009 - 2010
Năm học 2010 - 2011
Năm học 2011 – 2012
Sĩ số bình quân trẻ trên lớp
25
28,0
29
27
26
Tỷ lệ trẻ/ 1 giáo viên
25
28
29
27
26
3. Thông tin về nhân sự:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Nữ
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc thiểu số
Biên chế
Hợp đồng
Tổng số
Nữ
Cán bộ, giáo viên, nhân viên
20
20
3
17
Đảng viên
11
11
3
8
Giáo viên giảng dạy
17
17
0
17
Phó hiệu trưởng
2
2
2
0
Nhân viên văn phòng
0
0
0
0
Nhân viên bảo vệ
3
0
3
Nhân viên hỗ trợ giáo viên
0
0
0
0
Nhân viên khác
0
0
0
0
Tuổi trung bình của giáo viên
32
32
0
32
Số liệu của 5 năm gần đây:
Năm học
2007-
2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2009 - 2010
Năm học 2010 - 2011
Năm học 2011-
2012
Số giáo viên chưa đạt chuẩn đào tạo
3
3
2
2
2
Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo
15
15
16
16
16
Số giáo viên trên chuẩn đào tạo
0
1
1
0
5
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
2
2
2
2
2
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hường
Dung lượng: 449,46KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)