Ba ve gia dinh
Chia sẻ bởi Bùi Duc Toan |
Ngày 04/11/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ba ve gia dinh thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
bài số 9
Công thức và hàm trong Excel (Tiếp)
Câu 1: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau
THEO DÕI BÁ N HÀNG NỘI THẤT VĂN PHÒNG THÁNG 9/2008
STT
phiếu hàng
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
10BH4A
?
110
?
?
2
15GC3B
50
3
12KS2A
10
4
22BH2B
40
5
25TH1B
85
6
10GC5B
120
7
16BH2B
75
8
28TH2A
90
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã hàng
BH
GC
KS
TH
tên hàng
Bàn họp cao cấp
Ghế cố định
Két sắt văn phòng
Tủ hồ sơ
Chi tiết
mét
nan
khoá
ngăn
Đơn giá loại A
1.300.000
180.000
1.000.000
650.000
Mô tả
2 ký tự đầu của phiếu hàng là ngày bán
2 ký tự 3 ,4 của phiếu hàng là mã hàng
Ký tự thứ 5 của phiếu hàng là qui cách
Ký tự cuối của phiếu hàng là loại hàng (A: loại A, B : loại B)
Yêu cầu
1
Tên hàng : dựa vào mã hàng tra trong bảng đơn giá . Hiển thị theo dạng Tên hàng - Qui cách chi tiết
Trong đó , chi tiết dựa vào phiếu hàng tra trong bảng đơn giá
Ví dụ : phiếu hàng là 10BH4A thì tên hàng là Bàn họp cao cấp - 4 mét
2
Đơn giá : dựa vào mã hàng tra trong bảng đơn giá . Tuy nhiên , nếu là mặt hàng loại B thì giảm 10% đơn giá loại A
3
Thành tiền = số lượng * đơn giá. Nếu mặt hàng Bàn họp cao cấp hoặc ghế cố định loại A thì giảm 10%
4
Thong Ke các mặt hàng Bàn họp cao cấp với số lượng lớn hơn 50
5
Lập thống kê theo mẫu sau
Tổng số lượng
Tổng thành tiền
Loại A
Loại B
Câu 2: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau
THỐNG KÊ BÁN BÁO THÁNG 2 VÀ 3 NĂM 2008
Mã đặt báo
Tên KH
Loại KH
Ngày đặt
Số lượng báo
Thành tiền
Giảm giá
Khuyến mãi
Tiếp thị
Phụ nữ
Thể thao
CQ01
?
?
2/7/2008
40
60
?
?
?
CNKN
2/3/2008
80
30
CQ02
2/18/2008
50
40
CQ03
2/20/2008
70
50
CNNT
2/22/2008
40
40
CNTH
2/25/2008
70
30
10
CQ04
3/5/2008
20
40
CQ05
3/26/2008
40
10
10
CNMN
3/15/2008
30
50
40
CNTS
Công thức và hàm trong Excel (Tiếp)
Câu 1: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau
THEO DÕI BÁ N HÀNG NỘI THẤT VĂN PHÒNG THÁNG 9/2008
STT
phiếu hàng
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
10BH4A
?
110
?
?
2
15GC3B
50
3
12KS2A
10
4
22BH2B
40
5
25TH1B
85
6
10GC5B
120
7
16BH2B
75
8
28TH2A
90
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã hàng
BH
GC
KS
TH
tên hàng
Bàn họp cao cấp
Ghế cố định
Két sắt văn phòng
Tủ hồ sơ
Chi tiết
mét
nan
khoá
ngăn
Đơn giá loại A
1.300.000
180.000
1.000.000
650.000
Mô tả
2 ký tự đầu của phiếu hàng là ngày bán
2 ký tự 3 ,4 của phiếu hàng là mã hàng
Ký tự thứ 5 của phiếu hàng là qui cách
Ký tự cuối của phiếu hàng là loại hàng (A: loại A, B : loại B)
Yêu cầu
1
Tên hàng : dựa vào mã hàng tra trong bảng đơn giá . Hiển thị theo dạng Tên hàng - Qui cách chi tiết
Trong đó , chi tiết dựa vào phiếu hàng tra trong bảng đơn giá
Ví dụ : phiếu hàng là 10BH4A thì tên hàng là Bàn họp cao cấp - 4 mét
2
Đơn giá : dựa vào mã hàng tra trong bảng đơn giá . Tuy nhiên , nếu là mặt hàng loại B thì giảm 10% đơn giá loại A
3
Thành tiền = số lượng * đơn giá. Nếu mặt hàng Bàn họp cao cấp hoặc ghế cố định loại A thì giảm 10%
4
Thong Ke các mặt hàng Bàn họp cao cấp với số lượng lớn hơn 50
5
Lập thống kê theo mẫu sau
Tổng số lượng
Tổng thành tiền
Loại A
Loại B
Câu 2: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau
THỐNG KÊ BÁN BÁO THÁNG 2 VÀ 3 NĂM 2008
Mã đặt báo
Tên KH
Loại KH
Ngày đặt
Số lượng báo
Thành tiền
Giảm giá
Khuyến mãi
Tiếp thị
Phụ nữ
Thể thao
CQ01
?
?
2/7/2008
40
60
?
?
?
CNKN
2/3/2008
80
30
CQ02
2/18/2008
50
40
CQ03
2/20/2008
70
50
CNNT
2/22/2008
40
40
CNTH
2/25/2008
70
30
10
CQ04
3/5/2008
20
40
CQ05
3/26/2008
40
10
10
CNMN
3/15/2008
30
50
40
CNTS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Duc Toan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)