Bài tập ôn thi CCQG B tin học
Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Phước |
Ngày 29/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: bài tập ôn thi CCQG B tin học thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA MÔN: ACCESS CĂN BẢN
Thời gian: 150 phút
(Không sử dụng tài liệu)
Cho thiết kế CSDL của một cửa hàng cho thuê băng video như sau:
THELOAI(MATL, TENTL): Băng video ở cửa hàng được phân thành nhiều thể loại, mỗi thể loại có một mã số để phân biệt và có tên gọi của thể loại đó.
BANG(MASO, MATL, TEN, SOLUONG, DONGIA): Mỗi băng Video có duy nhất một mã số và thuộc về một thể loại. Mỗi cuốn băng có tên gọi, số lượng bản mà cửa hàng có và đơn giá cho thuê.
KHACH(MAKH, TENKH, DCHI): Các khách hàng được phân biệt nhau bởi mã khách hàng. Mỗi khách hàng có có tên gọi và địa chỉ liên lạc.
THUE(LUOT, MAKH, TIENCUOC, DATRA, TONGTIEN, NGAY): Các lượt thuê băng video của khách hàng được phân biệt bằng mã số lượt thuê (LUOT).
CTTHUE(LUOT, MASO, NGAYTRA, SOTIEN): Một khách hàng mỗi lần có thể mượn nhiều cuốn băng. NGAYTRA cho biết cuốn băng nào đã được trả, SOTIEN là tiền khách đã thanh toán.
Cấu trúc của các bảng như sau:
THELOAI
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
MATL
Text
8
Mã thể loại
TENTL
Text
30
Tên thể loại băng Video
BANG
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
MASO
Text
10
Mã số băng Video
MATL
Text
8
Mã thể loại
TEN
Text
30
Tên của băng video
SOLUONG
Number
Byte
Số lượng băng
DONGIA
Number
Double
Đơn giá cho thuê
KHACH
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
MAKH
Text
5
Mã khách hàng
TENKH
Text
30
Tên khách hàng
DCHI
Text
30
Địa chỉ khách hàng
THUE
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
LUOT
Number
Mã số lượt thuê
MAKH
Text
5
Mã khách hàng
TIENCUOC
Number
Double
Tiền cọc
DATRA
Number
Double
Số tiền cọc đã trả lại cho khách
GHICHU
Text
30
TONGTIEN
Number
Tổng số tiền thuê đĩa đã trả trong đợt
NGAY
Date/Time
Ngày thuê
CTTHUE
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
LUOT
Number
Mã số lượt thuê
MASO
Text
10
Mã số băng Video
NGAYTRA
Date/Time
Double
Ngày trả
SOTIEN
Number
Double
Số tiền thuê băng đã thu
DỮ LIỆU MẪU
Yêu cầu:
Xác định khoá chính cho từng bảng và cài đặt cơ sở dữ liệu.
Thiết kế màn hình QBE cho các truy vấn sau;
Cho biết tên những cuốn băng video thuộc thể loại “Phim hài”.
Cho biết họ tên các khách hàng có thuê phim “Mr Bean”.
Cho biết họ tên những khách hàng nào còn nợ băng video.
Cho biết tên những cuốn băng được khách hàng thuê nhiều nhất.
Cho biết các thể loại băng mà cửa hàng có.
Lập bảng thống kê theo mẫu:
Tên khách hàng
Âm nhạc
Học tiếng Anh
Phim hài
Phim Hồng Kông
Lưu Đình Dũng
1
Đặng Thị Ý Nhi
2
Ngô Đình thế Thảo
4
3
Nguyễn Đắc Hưng
1
3
Nguyễn Phượng Tân
1
1
1
Nguyễn Thuận Anh
1
1
3
1
Form: tạo các Form theo mẫu sau:
Report: tạo report theo mẫu sau
Thời gian: 150 phút
(Không sử dụng tài liệu)
Cho thiết kế CSDL của một cửa hàng cho thuê băng video như sau:
THELOAI(MATL, TENTL): Băng video ở cửa hàng được phân thành nhiều thể loại, mỗi thể loại có một mã số để phân biệt và có tên gọi của thể loại đó.
BANG(MASO, MATL, TEN, SOLUONG, DONGIA): Mỗi băng Video có duy nhất một mã số và thuộc về một thể loại. Mỗi cuốn băng có tên gọi, số lượng bản mà cửa hàng có và đơn giá cho thuê.
KHACH(MAKH, TENKH, DCHI): Các khách hàng được phân biệt nhau bởi mã khách hàng. Mỗi khách hàng có có tên gọi và địa chỉ liên lạc.
THUE(LUOT, MAKH, TIENCUOC, DATRA, TONGTIEN, NGAY): Các lượt thuê băng video của khách hàng được phân biệt bằng mã số lượt thuê (LUOT).
CTTHUE(LUOT, MASO, NGAYTRA, SOTIEN): Một khách hàng mỗi lần có thể mượn nhiều cuốn băng. NGAYTRA cho biết cuốn băng nào đã được trả, SOTIEN là tiền khách đã thanh toán.
Cấu trúc của các bảng như sau:
THELOAI
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
MATL
Text
8
Mã thể loại
TENTL
Text
30
Tên thể loại băng Video
BANG
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
MASO
Text
10
Mã số băng Video
MATL
Text
8
Mã thể loại
TEN
Text
30
Tên của băng video
SOLUONG
Number
Byte
Số lượng băng
DONGIA
Number
Double
Đơn giá cho thuê
KHACH
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
MAKH
Text
5
Mã khách hàng
TENKH
Text
30
Tên khách hàng
DCHI
Text
30
Địa chỉ khách hàng
THUE
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
LUOT
Number
Mã số lượt thuê
MAKH
Text
5
Mã khách hàng
TIENCUOC
Number
Double
Tiền cọc
DATRA
Number
Double
Số tiền cọc đã trả lại cho khách
GHICHU
Text
30
TONGTIEN
Number
Tổng số tiền thuê đĩa đã trả trong đợt
NGAY
Date/Time
Ngày thuê
CTTHUE
Field name
Data Type
Field Size
Diễn giải
LUOT
Number
Mã số lượt thuê
MASO
Text
10
Mã số băng Video
NGAYTRA
Date/Time
Double
Ngày trả
SOTIEN
Number
Double
Số tiền thuê băng đã thu
DỮ LIỆU MẪU
Yêu cầu:
Xác định khoá chính cho từng bảng và cài đặt cơ sở dữ liệu.
Thiết kế màn hình QBE cho các truy vấn sau;
Cho biết tên những cuốn băng video thuộc thể loại “Phim hài”.
Cho biết họ tên các khách hàng có thuê phim “Mr Bean”.
Cho biết họ tên những khách hàng nào còn nợ băng video.
Cho biết tên những cuốn băng được khách hàng thuê nhiều nhất.
Cho biết các thể loại băng mà cửa hàng có.
Lập bảng thống kê theo mẫu:
Tên khách hàng
Âm nhạc
Học tiếng Anh
Phim hài
Phim Hồng Kông
Lưu Đình Dũng
1
Đặng Thị Ý Nhi
2
Ngô Đình thế Thảo
4
3
Nguyễn Đắc Hưng
1
3
Nguyễn Phượng Tân
1
1
1
Nguyễn Thuận Anh
1
1
3
1
Form: tạo các Form theo mẫu sau:
Report: tạo report theo mẫu sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Gia Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)