Bài ôn tập học kỳ 1
Chia sẻ bởi Ngô Thi Nguyệt |
Ngày 23/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: bài ôn tập học kỳ 1 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Trường THCS Phú Mỹ
Gv: Ngô Thị Nguyệt
NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương 1: Chất, nguyên tử, phân tử.
Chương 2: Phản ứng hoá học
Chương 3: Mol và tính toán hoá học
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
Nguyên tử gồm:
A. Hạt nhân mang điện tích dương và vỏ gồm các electron mang điện tích âm.
B. Hạt prôton và electron.
C. Hạt prôton, nơtron và electron.
D. Cả A và C đều đúng.
Cho sơ đồ nguyên tử oxi sau:
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
3. Đơn chất, hợp chất
Cho các chất sau : Fe, O2, S, H2O, CaCO3. Hãy xếp chúng vào ô thích hợp
Cho các chất sau : Fe, O2, S, H2O, CaCO3. Hãy xếp chúng vào ô thích hợp
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
3. Đơn chất, hợp chất
4. Công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
Với công thức hoá học:
Biểu thức về qui tắc hoá trị là:
a.x = b.y b. a.b = x.y
c. a.y = x.b d.
CTHH đúng của hợp chất gồm nguyên tố A (III) và nguyên tố B(II) là:
a. A3B2 b. A6B c. A2B3 d. AB6
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
4. Công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Đơn chất, hợp chất
5. Qui tắc hoá trị
6. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học
Hãy đánh dấu X vào ô thích hợp:
Hãy đánh dấu X vào ô thích hợp:
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
4. Công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Đơn chất, hợp chất
5. Qui tắc hoá trị
6. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học
7. Phản ứng hoá học
8. Định luật bảo toàn khối lượng
Có phương trình sau:
4Al + 3O2 2Al2O3
Hãy cho biết tỉ lệ của từng cặp chất có trong phản ứng trên
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
4. Công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Đơn chất, hợp chất
5. Qui tắc hoá trị
6. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học
7. Phản ứng hoá học
8. Định luật bảo toàn khối lượng
9. Ý nghĩa của phản ứng hoá học
10. Mol
II. Bài tập
Bài tập 1:
1. Tính số mol (n) của :
22g CO2
3,36 l H2 (đktc)
2. Tính khối lượng của 0,5 mol H2SO4
3. Tính thể tích của 0,1 mol khí O2 ở đktc
Đáp án
Bài tập 2: Tính % về khối lượng của nguyên tố S và O trong hợp chất SO2
Bài tập 3: Lập các phương trình hoá học sau:
A .Na + O2 Na2O
B. Mg + HCl MgCl2 + H2
C. Fe + Cl2 FeCl3
D. S + O2 SO2
Đáp án
A .4Na + O2 2Na2O
B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
D. S + O2 SO2
Bài tập 4:
Cho 6,5g kẽm Zn vào dung dịch HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro theo sơ đồ:
Zn + HCl-- ZnCl2 + H2
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng của kẽm clorua thu được.
Đáp án
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Số mol kẽm tham gia phản ứng:
Theo phương trình:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 1mol
0,1mol 0,1mol
Khối lượng của kẽm clorua:
Hướng dẫn về nhà
Học bài theo nội dung kiến thức cần nhớ.
Làm những bài tập có liên quan.
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Trường THCS Phú Mỹ
Gv: Ngô Thị Nguyệt
NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương 1: Chất, nguyên tử, phân tử.
Chương 2: Phản ứng hoá học
Chương 3: Mol và tính toán hoá học
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
Nguyên tử gồm:
A. Hạt nhân mang điện tích dương và vỏ gồm các electron mang điện tích âm.
B. Hạt prôton và electron.
C. Hạt prôton, nơtron và electron.
D. Cả A và C đều đúng.
Cho sơ đồ nguyên tử oxi sau:
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
3. Đơn chất, hợp chất
Cho các chất sau : Fe, O2, S, H2O, CaCO3. Hãy xếp chúng vào ô thích hợp
Cho các chất sau : Fe, O2, S, H2O, CaCO3. Hãy xếp chúng vào ô thích hợp
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
3. Đơn chất, hợp chất
4. Công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
Với công thức hoá học:
Biểu thức về qui tắc hoá trị là:
a.x = b.y b. a.b = x.y
c. a.y = x.b d.
CTHH đúng của hợp chất gồm nguyên tố A (III) và nguyên tố B(II) là:
a. A3B2 b. A6B c. A2B3 d. AB6
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
4. Công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Đơn chất, hợp chất
5. Qui tắc hoá trị
6. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học
Hãy đánh dấu X vào ô thích hợp:
Hãy đánh dấu X vào ô thích hợp:
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
4. Công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Đơn chất, hợp chất
5. Qui tắc hoá trị
6. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học
7. Phản ứng hoá học
8. Định luật bảo toàn khối lượng
Có phương trình sau:
4Al + 3O2 2Al2O3
Hãy cho biết tỉ lệ của từng cặp chất có trong phản ứng trên
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
4. Công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Đơn chất, hợp chất
5. Qui tắc hoá trị
6. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học
7. Phản ứng hoá học
8. Định luật bảo toàn khối lượng
9. Ý nghĩa của phản ứng hoá học
10. Mol
II. Bài tập
Bài tập 1:
1. Tính số mol (n) của :
22g CO2
3,36 l H2 (đktc)
2. Tính khối lượng của 0,5 mol H2SO4
3. Tính thể tích của 0,1 mol khí O2 ở đktc
Đáp án
Bài tập 2: Tính % về khối lượng của nguyên tố S và O trong hợp chất SO2
Bài tập 3: Lập các phương trình hoá học sau:
A .Na + O2 Na2O
B. Mg + HCl MgCl2 + H2
C. Fe + Cl2 FeCl3
D. S + O2 SO2
Đáp án
A .4Na + O2 2Na2O
B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
D. S + O2 SO2
Bài tập 4:
Cho 6,5g kẽm Zn vào dung dịch HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro theo sơ đồ:
Zn + HCl-- ZnCl2 + H2
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng của kẽm clorua thu được.
Đáp án
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Số mol kẽm tham gia phản ứng:
Theo phương trình:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 1mol
0,1mol 0,1mol
Khối lượng của kẽm clorua:
Hướng dẫn về nhà
Học bài theo nội dung kiến thức cần nhớ.
Làm những bài tập có liên quan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thi Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)