B D Đ
Chia sẻ bởi hoathuytinh699 |
Ngày 05/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: B D Đ thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
LÀM QUEN CHỮ VIẾT :
Chủ đề : RAU Củ
Đề tài : Nhóm chữ b, d, đ (lần 1)
I/. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :
Hình thành cho trẻ biểu tượng nhóm chữ b, d, đ qua các kiểu chữ in thường, viết thường.
Nhận biết và phát âm rõ chữ b, d, đ.
Phát triển khả năng quan sát, so sánh, suy đoán đối chiếu từ qua trò chơi.
Giáo dục trẻ tích cực hợp tác thỏa thuận cùng tham gia hoạt động.
II/. CHUẨN BỊ :
* Đồ dùng của cô :
Môi trường hoạt động có tranh và từ b, d, đ (viết các kiểu chữ in thường, viết thường)
Tranh vẽ : Lão địa chủ, anh nông dân, bó tre và các từ tương ứng ….
Những hình ảnh đồ vật bắt đầu bằng chữ b, d, đ.
* Đồ dùng của trẻ :
Các nét thẳng, nét móc tròn , nét ngang đủ số lượng trẻ.
III/. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của cô
Dự kiến hoạt động của tre
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ b, d, đ.
-Cô cho nghe băng lời nói lão địa chủ “Anh chịu khó cày ruộng … ta”
-Đây là lời nói của ai, trong câu chuyện nào ?
-Của lão địa chủ trong chuyện “Cây tre trăm đốt”
-Cô gắn tranh hình ảnh lão địa chủ cho trẻ đoán từ tương ứng.
-Trẻ đoán Lão địa chủ.
-Từ này có mấy tiếng ? Gồm những tiếng gì ?
-Có 3 tiếng.
-Trẻ tìm chữ đã biết (chữ còn lại đ)
-Trẻ lấy các chữ đã học ra và đọc to.
-Đây là chữ gì ?
-Chữ đ.
-Kiểu chữ gì ?
- In thường.
-Cô đọc chữ đ.
-Phát âm theo cô.
-Con thấy chữ đ giống cái gì ?
-Giống chìa khóa, cây đàn …
-Trong chuyện “Cây tre trăm đốt” ngoài lão địa chủ còn có nhân vật nào ?
-Cô con gái , anh nông dân.
-Cô giới thiệu tranh vẽ anh nông dân.
-Cho trẻ đọc từ anh nông dân.
-Trẻ đọc “Anh nông dân”.
-Có một chữ trong từ anh nông dân gần giống chữ đ con đoán xem là chữ gì ?
-Trẻ lên tìm và đoán.
-Cô giới thiệu chữ d, phát âm chữ d.
-Trẻ đọc chữ d theo cô.
-Cho trẻ so sánh chữ d, đ kiểu chữ in thường.
-Để vác được cây tre trăm đốt về nhà, ông lão đã bảo anh nông dân làm gì ?
-Chặt tre ra thành từng đoạn.
-Những đoạn tre được cột lại với nhau gọi là gì ?
-Bó tre.
-Cô giới thiệu tranh và từ “bó tre”.
-Trong từ bó tre, có chữ nào con chưa được làm quen.
-Trẻ lên lấy chữ b.
-Cô giới thiệu chữ b, phát âm chữ b. Các bé có tên bắt đầu bằng chữ b giới thiệu, ghi lên bảng để phát hiện B viết hoa và B in hoa.
-Trẻ phát âm theo cô.
-Cho trẻ so sánh 3 chữ b, d, đ (in thường).
-Giới thiệu điều kỳ diệu chữ d – b cho trẻ phát hiện
-Nếu quay lại d thành b.
b thành d
Hoạt động 2 :
Trò chơi : Trò chơi “Bốc thăm”
(Vận dụng sách các trò chơi phát triển ngôn ngữ cho trẻ MN trang 72)
*Yêu cầu : Trẻ nhớ mặt chữ cái và gọi đúng tên chữ cái. Trẻ tập ghép chữ cái theo mẫu.
* Cách chơi :
Lần 1 : -Mỗi trẻ lên bốc thăm 1 tồ giấy đã được gấp 4 về chỗ giở ra xem chữ cái trong tờ giấy của mình. Lần lượt các trẻ đứng lên đọc to chữ cái mình có và giơ lên cho bạn xem.
-Trẻ tự lên bốc thăm và đọc chữ cái có được.
-Cho gấp lại chữ bỏ hộp giấy và cho bốc lại lần 2 chơi lại như trên.
Lần 2 : -Cô ghi 1 câu trên bảng.
-Các cháu có tờ giấy chữ cắt sẽ lên tìm và gắn chữ cái dưới chữ cái trong từ cô ghi.
VD : Cô ghi : Bò, dê đi ra đồng ăn cỏ.
Trẻ xếp tờ giấy b dưới chữ bò.
d dưới chữ dê.
đ dưới chữ đi, đồng.
Cho trẻ
Chủ đề : RAU Củ
Đề tài : Nhóm chữ b, d, đ (lần 1)
I/. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :
Hình thành cho trẻ biểu tượng nhóm chữ b, d, đ qua các kiểu chữ in thường, viết thường.
Nhận biết và phát âm rõ chữ b, d, đ.
Phát triển khả năng quan sát, so sánh, suy đoán đối chiếu từ qua trò chơi.
Giáo dục trẻ tích cực hợp tác thỏa thuận cùng tham gia hoạt động.
II/. CHUẨN BỊ :
* Đồ dùng của cô :
Môi trường hoạt động có tranh và từ b, d, đ (viết các kiểu chữ in thường, viết thường)
Tranh vẽ : Lão địa chủ, anh nông dân, bó tre và các từ tương ứng ….
Những hình ảnh đồ vật bắt đầu bằng chữ b, d, đ.
* Đồ dùng của trẻ :
Các nét thẳng, nét móc tròn , nét ngang đủ số lượng trẻ.
III/. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của cô
Dự kiến hoạt động của tre
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ b, d, đ.
-Cô cho nghe băng lời nói lão địa chủ “Anh chịu khó cày ruộng … ta”
-Đây là lời nói của ai, trong câu chuyện nào ?
-Của lão địa chủ trong chuyện “Cây tre trăm đốt”
-Cô gắn tranh hình ảnh lão địa chủ cho trẻ đoán từ tương ứng.
-Trẻ đoán Lão địa chủ.
-Từ này có mấy tiếng ? Gồm những tiếng gì ?
-Có 3 tiếng.
-Trẻ tìm chữ đã biết (chữ còn lại đ)
-Trẻ lấy các chữ đã học ra và đọc to.
-Đây là chữ gì ?
-Chữ đ.
-Kiểu chữ gì ?
- In thường.
-Cô đọc chữ đ.
-Phát âm theo cô.
-Con thấy chữ đ giống cái gì ?
-Giống chìa khóa, cây đàn …
-Trong chuyện “Cây tre trăm đốt” ngoài lão địa chủ còn có nhân vật nào ?
-Cô con gái , anh nông dân.
-Cô giới thiệu tranh vẽ anh nông dân.
-Cho trẻ đọc từ anh nông dân.
-Trẻ đọc “Anh nông dân”.
-Có một chữ trong từ anh nông dân gần giống chữ đ con đoán xem là chữ gì ?
-Trẻ lên tìm và đoán.
-Cô giới thiệu chữ d, phát âm chữ d.
-Trẻ đọc chữ d theo cô.
-Cho trẻ so sánh chữ d, đ kiểu chữ in thường.
-Để vác được cây tre trăm đốt về nhà, ông lão đã bảo anh nông dân làm gì ?
-Chặt tre ra thành từng đoạn.
-Những đoạn tre được cột lại với nhau gọi là gì ?
-Bó tre.
-Cô giới thiệu tranh và từ “bó tre”.
-Trong từ bó tre, có chữ nào con chưa được làm quen.
-Trẻ lên lấy chữ b.
-Cô giới thiệu chữ b, phát âm chữ b. Các bé có tên bắt đầu bằng chữ b giới thiệu, ghi lên bảng để phát hiện B viết hoa và B in hoa.
-Trẻ phát âm theo cô.
-Cho trẻ so sánh 3 chữ b, d, đ (in thường).
-Giới thiệu điều kỳ diệu chữ d – b cho trẻ phát hiện
-Nếu quay lại d thành b.
b thành d
Hoạt động 2 :
Trò chơi : Trò chơi “Bốc thăm”
(Vận dụng sách các trò chơi phát triển ngôn ngữ cho trẻ MN trang 72)
*Yêu cầu : Trẻ nhớ mặt chữ cái và gọi đúng tên chữ cái. Trẻ tập ghép chữ cái theo mẫu.
* Cách chơi :
Lần 1 : -Mỗi trẻ lên bốc thăm 1 tồ giấy đã được gấp 4 về chỗ giở ra xem chữ cái trong tờ giấy của mình. Lần lượt các trẻ đứng lên đọc to chữ cái mình có và giơ lên cho bạn xem.
-Trẻ tự lên bốc thăm và đọc chữ cái có được.
-Cho gấp lại chữ bỏ hộp giấy và cho bốc lại lần 2 chơi lại như trên.
Lần 2 : -Cô ghi 1 câu trên bảng.
-Các cháu có tờ giấy chữ cắt sẽ lên tìm và gắn chữ cái dưới chữ cái trong từ cô ghi.
VD : Cô ghi : Bò, dê đi ra đồng ăn cỏ.
Trẻ xếp tờ giấy b dưới chữ bò.
d dưới chữ dê.
đ dưới chữ đi, đồng.
Cho trẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoathuytinh699
Dung lượng: 54,02KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)