AXITPHOTPHORIC

Chia sẻ bởi Lê Thị Minh Diễn | Ngày 10/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: AXITPHOTPHORIC thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
quý thầy cô giáo
đến với giờ Hóa học lớp 11A5
Mỗi câu trả lời đúng ghi 2 điểm.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
Hết giờ
Hết giờ
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
2P + 3Cl2 (thiếu) → 2PCl3
2P + 3Mg → Mg3P2
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Nitơ thể hiện tính khử đặc trưng hơn so với
tính oxh
Do có liên kết ba trong phân tử nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học
Nitơ có các số oxh: -3, 0, +1; +2; +3; +5
Sai
Đúng
Sai
Sai
Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Đúng
Sai
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Đúng
Sai
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Photpho trắng và photpho đỏ đều có khả năng tự bốc cháy trong không khí
Photpho trắng có khả năng tự bốc cháy trong không khí
Photpho đỏ có khả năng tự bốc cháy trong
không khí
Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Quỳ tím
Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
Sai
sai
Sai
đúng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Trong tự nhiên Photpho tồn tại dạng tự do
Trong tự nhiên P không tồn tại dạng tự do. Hai khoáng vật chính của P là apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2
Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Vừa có tính khử vừa có tính OXH
Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHÔTHAT
HóA
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
- Viết CTCT của H3PO4?

- Xác định số oxi hóa của P trong hợp chất trên?

- So sánh với số oxi hóa của N trong HNO3.






* CTPT: H3PO4
* CTCT:
* Trong hợp chất H3PO4 , photpho số oxi hóa +5 giống N trong HNO3
I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
- Quan sát hình bên nhận xét và cho biết tính chất vật lí của axit photphoric?


I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
H3PO4 tan trong nước do sự tạo thành liên
kết hiđro với nước

* H3PO4
+ rắn tinh thể, trong suốt, không màu,
+ nóng chảy ở 42,5oC, dễ chảy rữa
+ Tan vô hạn trong nước
* Dung dịch H3PO4 đặc, sánh, nồng độ 85%
I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- So sánh cấu tạo của H3PO4 và HNO3. Dự đoán tính chất hóa học của H3PO4?
- Vì sao H3PO4 không có tính oxi hóa còn HNO3 thể hiện tính oxi hóa mạnh?
H3PO4 có cấu trúc không gian tứ diện nên không có khả năng oxi hóa giống HNO3.
H3PO4 mang tính axit và không có tính oxi hóa.

I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
a. Tính oxi hóa
b. Tác dụng bởi nhiệt
H3PO4
Axit photphoric
H4P2O7
Axit điphotphoric
HPO3
Axit metaphotphoric
H3PO4
Axit photphoric
I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
- Viết phương trình điện ly của H3PO4?

- Trong dung dịch H3PO4 tồn tại các ion gì?

- Xét phản ứng giữa H3PO4 và NaOH tạo các sản phẩm muối?
I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
c. Tính axit
I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
I. AXIT PHOT PHORIC
1. Cấu tạo phân tử
a. Tính oxi hóa-khử
b. Tác dụng bởi nhiệt
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
c. Tính axit
4. Điều chế và ứng dụng
1. Trong phòng TN
2. Trong công nghiệp
II. MUỐI PHOT PHAT
1. Tính chất của muối photphat
Chú ý: Khi H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm
Lập tỉ lệ :
NaH2PO4
H3PO4 dư
Na3PO4
NaOH dư
Na3PO4
I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
NaH2PO4
Na2HPO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaH2PO4
Na2HPO4
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
BÀI TẬP VẬN DỤNG
VD1. Cho 6g NaOH vào dung dịch chứa 11,76g
H3PO4. Tính khối lượng muối tạo thành.
Cách giải:
- Tính số mol NaOH và số mol H3PO4
- Lập tỉ lệ mol NaOH : H3PO4
Dựa theo tỉ lệ mol viết ptpư và
tính toán.
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
VD2: Cho 4,4 gam NaOH vµo dung dÞch chøa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản øng xảy ra hoµn toµn, ®em c« c¹n dung dÞch ®Õn kh« thu ®­îc những muèi nµo, khèi l­îng lµ bao nhiªu?

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Lập tỷ lệ:
= 0,275 < 1 ? muối H2PO4-
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
Kết luận:
H3PO4 là axit ba nấc,
có độ mạnh trung bình
và không có tính oxi hóa.
Bài 1:Chọn nhóm muối tan trong các nhóm muối sau đây:
a/ Na3PO4, BaHPO4, Ca3(PO4)2
b/K3PO4, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4
C/ NaH2PO4, Mg3(PO4)2, K2HPO4
D/ (NH4)2HPO4,Ba(H2PO4)2, MgHPO4
CỦNG CỐ
Câu 1:
Dung dịch axit photphoric có chứa các
ion nào? (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43-
B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43-
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 2. Cho 100 ml dung dịch H3PO4 2M tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 1M. Tính số mol muối trong dung dịch sau phản ứng ?
A. KH2PO4 0,1 mol và K2HPO4 0,05 mol
B. KH2PO4 0,2 mol
C. K2HPO4 0,1 mol và K3PO4 0,05 mol
D. KH2PO4 0,05 mol và K2HPO4 0,15 mol
CỦNG CỐ
Làm bài tập SGK, SBT
Chuẩn bị phần tiếp của bài
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em
đã cùng tham gia
tiết học này!
SAI RỒI!
CẦN HỌC BÀI KĨ HƠN!
1
2
3
4
5
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
1
2
3
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Minh Diễn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)