Axit sunfuric
Chia sẻ bởi Lê Thùy Dung |
Ngày 23/10/2018 |
120
Chia sẻ tài liệu: axit sunfuric thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Bài 45: hợp chất có oxi của lưu huỳnh
III. Axit sunfuric
Cấu tạo phân tử
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
a, Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
b, Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Bài 45. iii: axit sunfuric
1. Cấu tạo phân tử
hay
Nguyên tố S có số oxi hoá là +6
- Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước
- Axit sunfuric đặc dễ hút ẩm, tan trong nước tạo thành hiđrat H2SO4.nH2O và tỏa nhiệt mạnh.
Thêm axit sunfuric vào nước, nhiệt độ đầu là 19,20C
2. Tính chất vật lý
.
H2O
Gây bỏng
H2SO4
2.. Tính chất vật lý
Cách pha loãng axit sunfuric
Cách pha loãng an toàn
3. TÝnh chÊt ho¸ häc
a, TÝnh chÊt cña dung dÞch axit sunfuric lo·ng
* Đổi màu quỳ tím thành đỏ
* Tác dụng với kim loại hoạt động khí hiđro
Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 ?
* Tác dụng với muối muối sunfat
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 ?+ H2O
* Tác dụng với oxit bazơ và bazơ muối sunfat
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
2 NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O
Kết luận: - H2SO4 là axit hai lần axit
- Dung dịch axit H2SO4 loãng có tính axit mạnh
+2
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
* Tính oxi hoá mạnh
Tác dụng với kim loại: axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hoá rất mạnh, nó oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
2 Fe + 6 H2SO4 ủ,noựng ? Fe2(SO4)3 + 3 SO2?+ 6H2O
Cu + 2 H2SO4 ủ,noựng ? CuSO4 + SO2? + 2H2O
Fe, Al, Cr,... bị thụ động hoá trong axit sunfuric đặc nguội
Kim loại + H2SO4 đặc nóng ? + + H2O
muối sunfat
(kim loại đạt
số oxi hoá cao nhất)
SO2
(hoặc H2S, S)
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
* Tính oxi hoá mạnh
Tác dụng với phi kim: axit sunfuric đặc nóng oxi hoá được nhiều phi kim như: C, S, P,...
C + 2H2SO4 ủ,noựng ? CO2 ? + 2SO2 ? + 2H2O
S + 2H2SO4 ủ,noựng ? 3SO2? + 2H2O
Tác dụng với hợp chất có tính khử:
H2SO4 đ, nóng + 2HI ? I2 + 2H2O + SO2
2 FeS2 + 14 H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + 15 SO2+ 14H2O
Axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hoá rất mạnh
Axit sunfuric đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat:
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
Axit sunfuric đặc chiếm nước của nhiều hợp chất:
Cn(H2O)m nC + mH2O
C12H22O11 12C + 11H2 O
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
* Tính háo nước
H2SO4 đặc
H2SO4 đặc
H2SO4 đặc
Lưu ý
1
6ô
2
8ô
3
3ô
4
7ô
5
7ô
Tính ch?t hố h?c d?c trung c?a
axit sunfuric d?c?
O
I
X
H
A
O
P
O
H
N
A
A
L
G
Rĩt t? t? axit vo nu?c l thao
tc .. axit H2SO4 d?c
N
Đ
E
Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết
lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì?
A
O
O
H
C
N
U
Tính chất của H2SO4 đặc làm da thịt khi tiếp
xúc với nó sẽ bị bỏng rất nặng.
M
A
U
A
I
X
T
Một hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, phá
huỷ nhiều công trình xây dựng?
O
L
E
U
M
Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận.
III. Axit sunfuric
Cấu tạo phân tử
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
a, Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
b, Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Bài 45. iii: axit sunfuric
1. Cấu tạo phân tử
hay
Nguyên tố S có số oxi hoá là +6
- Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước
- Axit sunfuric đặc dễ hút ẩm, tan trong nước tạo thành hiđrat H2SO4.nH2O và tỏa nhiệt mạnh.
Thêm axit sunfuric vào nước, nhiệt độ đầu là 19,20C
2. Tính chất vật lý
.
H2O
Gây bỏng
H2SO4
2.. Tính chất vật lý
Cách pha loãng axit sunfuric
Cách pha loãng an toàn
3. TÝnh chÊt ho¸ häc
a, TÝnh chÊt cña dung dÞch axit sunfuric lo·ng
* Đổi màu quỳ tím thành đỏ
* Tác dụng với kim loại hoạt động khí hiđro
Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 ?
* Tác dụng với muối muối sunfat
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 ?+ H2O
* Tác dụng với oxit bazơ và bazơ muối sunfat
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
2 NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O
Kết luận: - H2SO4 là axit hai lần axit
- Dung dịch axit H2SO4 loãng có tính axit mạnh
+2
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
* Tính oxi hoá mạnh
Tác dụng với kim loại: axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hoá rất mạnh, nó oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
2 Fe + 6 H2SO4 ủ,noựng ? Fe2(SO4)3 + 3 SO2?+ 6H2O
Cu + 2 H2SO4 ủ,noựng ? CuSO4 + SO2? + 2H2O
Fe, Al, Cr,... bị thụ động hoá trong axit sunfuric đặc nguội
Kim loại + H2SO4 đặc nóng ? + + H2O
muối sunfat
(kim loại đạt
số oxi hoá cao nhất)
SO2
(hoặc H2S, S)
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
* Tính oxi hoá mạnh
Tác dụng với phi kim: axit sunfuric đặc nóng oxi hoá được nhiều phi kim như: C, S, P,...
C + 2H2SO4 ủ,noựng ? CO2 ? + 2SO2 ? + 2H2O
S + 2H2SO4 ủ,noựng ? 3SO2? + 2H2O
Tác dụng với hợp chất có tính khử:
H2SO4 đ, nóng + 2HI ? I2 + 2H2O + SO2
2 FeS2 + 14 H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + 15 SO2+ 14H2O
Axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hoá rất mạnh
Axit sunfuric đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat:
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
Axit sunfuric đặc chiếm nước của nhiều hợp chất:
Cn(H2O)m nC + mH2O
C12H22O11 12C + 11H2 O
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
* Tính háo nước
H2SO4 đặc
H2SO4 đặc
H2SO4 đặc
Lưu ý
1
6ô
2
8ô
3
3ô
4
7ô
5
7ô
Tính ch?t hố h?c d?c trung c?a
axit sunfuric d?c?
O
I
X
H
A
O
P
O
H
N
A
A
L
G
Rĩt t? t? axit vo nu?c l thao
tc .. axit H2SO4 d?c
N
Đ
E
Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết
lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì?
A
O
O
H
C
N
U
Tính chất của H2SO4 đặc làm da thịt khi tiếp
xúc với nó sẽ bị bỏng rất nặng.
M
A
U
A
I
X
T
Một hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, phá
huỷ nhiều công trình xây dựng?
O
L
E
U
M
Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)