AV7 HK220092010
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 18/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: AV7 HK220092010 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: ANH VĂN - Khối 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
I. Write the correct tense (form) of the verbs in the brackets: (1.0 pt). (Viết thì hoặc thể đúng của động từ trong ngoặc)
Lan is a student in class 7A. She always (1. go) to school on time. She (2. not go) to school yesterday because she (3. be) sick. Today she (4. feel) well and goes to school with her friends.
II. Guided sentence building: (1.0 pt). (Xây dựng câu với từ gợi ý)
What / you / eat / last night / ?
Most/ the world’s surface / water.
III. Turn the following sentences into Interrogative form: (Đổi các câu sau sang thể nghi vấn) (1.0pt).
I have to go to the drama club on time.
My sister sneezed very much last night.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
IV. Odd one out: (Chọn và viết ra một từ không cùng nhóm với các từ còn lại) (1.0 pt).
1. improve, patient, cushion, useful (khác dấu nhấn) 2. absent, scales, add, pan (khác phát âm)
3. spoon, plate, pearl, bowl (khác chủ đề) 4. dizzy, surgery, energy , robbery (khác từ loại)
V. Choose the best option (A, B, C, or D) to complete the sentences: (chọn từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu) ( 2.0 pts).
1. They don’t like bananas, (A. I do, too B. so do I C. neither do I D. I do either)
2. Minh’s tooth hurts (A. and B. so C. but D. because) he has a cavity.
3. The dentist says “Clean teeth are (A. healthful B. healthy C. unhealthy D. health) teeth”.
4. A balanced diet means you eat a variety of food without (A. eat B. ate C. eats D. eating) too much of anything.
5. Liz helps me (A. with B. for C. of D. about) my homework.
6. How (A. much B. many C. far D. often) is it from here to your school?
7. What shall we buy, Hoa? Let’s (A. to buy B. bought C. buys D. buy) a papaya and a pineapple.
8. He is a good soccer player. He plays soccer (A. good B. well C. bad D. badly)
VI. Read the paragraph carefully:
There is only one disease called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Everybody knows the symptoms: a runny nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very unpleasant, but nobody knows a cure. This disease will last for a few days and then disappear.
* Say if these sentences are TRUE or FALSE: (1.0 pt)
The common cold is a common disease.
Hundreds of people catch the common cold every year.
A runny nose is one of the symptoms of the common cold.
The common cold will last for a few weeks.
VII. Fill in each the numbered blanks with ONE word from the wordlist below: (1.0 pt).
more - gardens - houses - much - many - were
Thirty years ago in Viet Nam, very few people had TV sets. These TV owners _1_ very popular. After dinner, their neighbors gathered both inside and outside their _2_ .Some watched through the windows. Life is _3_ comfortable now. Many families have a TV set and many neighbors don’t spend _4_ time together any more.
THE END UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: ANH VĂN - Khối 7
PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
(1.0 điểm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: ANH VĂN - Khối 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
I. Write the correct tense (form) of the verbs in the brackets: (1.0 pt). (Viết thì hoặc thể đúng của động từ trong ngoặc)
Lan is a student in class 7A. She always (1. go) to school on time. She (2. not go) to school yesterday because she (3. be) sick. Today she (4. feel) well and goes to school with her friends.
II. Guided sentence building: (1.0 pt). (Xây dựng câu với từ gợi ý)
What / you / eat / last night / ?
Most/ the world’s surface / water.
III. Turn the following sentences into Interrogative form: (Đổi các câu sau sang thể nghi vấn) (1.0pt).
I have to go to the drama club on time.
My sister sneezed very much last night.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
IV. Odd one out: (Chọn và viết ra một từ không cùng nhóm với các từ còn lại) (1.0 pt).
1. improve, patient, cushion, useful (khác dấu nhấn) 2. absent, scales, add, pan (khác phát âm)
3. spoon, plate, pearl, bowl (khác chủ đề) 4. dizzy, surgery, energy , robbery (khác từ loại)
V. Choose the best option (A, B, C, or D) to complete the sentences: (chọn từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu) ( 2.0 pts).
1. They don’t like bananas, (A. I do, too B. so do I C. neither do I D. I do either)
2. Minh’s tooth hurts (A. and B. so C. but D. because) he has a cavity.
3. The dentist says “Clean teeth are (A. healthful B. healthy C. unhealthy D. health) teeth”.
4. A balanced diet means you eat a variety of food without (A. eat B. ate C. eats D. eating) too much of anything.
5. Liz helps me (A. with B. for C. of D. about) my homework.
6. How (A. much B. many C. far D. often) is it from here to your school?
7. What shall we buy, Hoa? Let’s (A. to buy B. bought C. buys D. buy) a papaya and a pineapple.
8. He is a good soccer player. He plays soccer (A. good B. well C. bad D. badly)
VI. Read the paragraph carefully:
There is only one disease called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Everybody knows the symptoms: a runny nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very unpleasant, but nobody knows a cure. This disease will last for a few days and then disappear.
* Say if these sentences are TRUE or FALSE: (1.0 pt)
The common cold is a common disease.
Hundreds of people catch the common cold every year.
A runny nose is one of the symptoms of the common cold.
The common cold will last for a few weeks.
VII. Fill in each the numbered blanks with ONE word from the wordlist below: (1.0 pt).
more - gardens - houses - much - many - were
Thirty years ago in Viet Nam, very few people had TV sets. These TV owners _1_ very popular. After dinner, their neighbors gathered both inside and outside their _2_ .Some watched through the windows. Life is _3_ comfortable now. Many families have a TV set and many neighbors don’t spend _4_ time together any more.
THE END UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: ANH VĂN - Khối 7
PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
(1.0 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)