Av 9 de cuong on tap HKii
Chia sẻ bởi Nguyễn Sơn Hà |
Ngày 19/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: av 9 de cuong on tap HKii thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH
® GRAMMAR POINTS
UNIT 6:
1. Adjectives and adverbs ( tính từ và trạng từ)
+ Tính từ bổ nghĩa cho danh từ và đại từ.
Ví dụ: Ông ấy là một giáo viên giỏi ( He is a good teacher.
Ông ấy cao ( He is tall
+ Trạng từ bổ nghĩa cho động từ và các từ khác trong câu
Ví dụ: Thầy của tôi dạy giỏi ( My teacher teaches well
Tôi không thể đến, đơn giản bỡi vì tôi bị ốm ( I couldn’t come simply because I was ill.
( It is a very interesting book.
2. Adverbs clauses of reason ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do/nguyên nhân)
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng as, because hoặc since
As
Because he has no money, he can’t buy that house.
Since ( Vì anh ta không có tiền , anh ta không thể mua ngôi nhà đó.
Adverbs clauses of reason
Notes: Nếu as, because hoặc since ở đầu câu thì giữa 2 mệnh đề có dấu phảy (,)và nếu as, because hoặc since đứng giữa 2 mệnh đề thì không có dấu phảy .
( He can’t buy that house as/ because / since he has no money .
Adverbs clauses of reason
*Nhớ rằng mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng as, because hoặc since
3. Adjective + that clause ( Tính từ + mệnh đề That)
+I am afraid that I will not come tomorrow (Tôi e rằng ngày mai không đến được)
+We’re pleased that you passed ( Chúng tôi hài lòng bạn đã thi đậu)
If clause
Mệnh đề If ( mệnh đề phụ)
Main clause
(Mệnh đề chính)
Present tense
Will + verb (without TO )
4. Conditional sentences: type 1
Điều kiện có thể xảy ra hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
+If you work hard, you will pass the exam. ( Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thi đậu.
+If you can’t do it, I’ll help you. ( Nếu bạn không thể làm điều đó, tôi sẽ giúp bạn.
= I’ll help you If you can’t do it.
UNIT 7
Connectives (Liên từ) ( Dùng để nối 2 câu/ 2 đoạn văn thành 1 (and,but,because, or, so, therefore, however)
Ví dụ: + I am a student and he is a student , too.
+ I am tall, but he isn’t.
+ Nam failed in his exam because he didn’t study.
+ Would you like tea or coffee ?
+ Ba was very tired, so he went to early.
+ I passed the test, therefore, my dad took me to the concert.
+ Lan is very tired, however, she must finish her works.
2) Phrasal verbs: (Cụm động từ) đi sau kèm động từ là một giới từ và mang một ý nghĩa khác
turn off (tắt), turn on(mở), look for (tìm kiếm), look after ( chăm sóc), go on (tiếp tục)look up (tra từ điển),give out, give up, wear over, …….
- He forgot turn off the lights when he went to bed. ( Anh ấy quên tắt đèn khi đi ngủ)
- Turn on the light! It’s very dark here. ( Hãy mở dùm đèn lên! Trời tối quá)
- What are you looking for? ( Bạn đang tìm kiếm gì đấy?)
- The doctor often looks after the patients in the hospital. (Ở Bệnh viện bác sĩ thường chăm sóc bệnh nhân)
- If you go on doing that, you’ll be punished. ( Nếu bạn tiếp tục làm điều đó bạn sẽ bị phạt)
3) Making suggestions: ( Đưa ra lời đề nghị)
SUGGEST + VERB- ING,
- I suggest speaking English in class. ( Tôi đề nghị nói tiêng Anh trong lớp)
SUGGEST (THAT) + S + SHOULD
- I suggest (that) he should go to see the doctor. (Tôi đề nghị anh ấy nên đi khám bác sĩ)
UNIT 8
Relative clauses ( Mệnh đề quan hệ)
Đại từ quan hệ : WHO,WHOM, WHICH.
+ Who : (người mà) thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó/ làm chủ từ cho mệnh đề sau.
+ Whom: (người mà) thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó/ làm tân ngữ .
+ Which : (cái mà, con vật mà) thay thế cho từ chỉ vật, con vật đứng trước nó .
Ví dụ 1: 1.The woman is my aunt. The woman wears a hat .
Who thay cho The woman làm chủ từ
® GRAMMAR POINTS
UNIT 6:
1. Adjectives and adverbs ( tính từ và trạng từ)
+ Tính từ bổ nghĩa cho danh từ và đại từ.
Ví dụ: Ông ấy là một giáo viên giỏi ( He is a good teacher.
Ông ấy cao ( He is tall
+ Trạng từ bổ nghĩa cho động từ và các từ khác trong câu
Ví dụ: Thầy của tôi dạy giỏi ( My teacher teaches well
Tôi không thể đến, đơn giản bỡi vì tôi bị ốm ( I couldn’t come simply because I was ill.
( It is a very interesting book.
2. Adverbs clauses of reason ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do/nguyên nhân)
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng as, because hoặc since
As
Because he has no money, he can’t buy that house.
Since ( Vì anh ta không có tiền , anh ta không thể mua ngôi nhà đó.
Adverbs clauses of reason
Notes: Nếu as, because hoặc since ở đầu câu thì giữa 2 mệnh đề có dấu phảy (,)và nếu as, because hoặc since đứng giữa 2 mệnh đề thì không có dấu phảy .
( He can’t buy that house as/ because / since he has no money .
Adverbs clauses of reason
*Nhớ rằng mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng as, because hoặc since
3. Adjective + that clause ( Tính từ + mệnh đề That)
+I am afraid that I will not come tomorrow (Tôi e rằng ngày mai không đến được)
+We’re pleased that you passed ( Chúng tôi hài lòng bạn đã thi đậu)
If clause
Mệnh đề If ( mệnh đề phụ)
Main clause
(Mệnh đề chính)
Present tense
Will + verb (without TO )
4. Conditional sentences: type 1
Điều kiện có thể xảy ra hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
+If you work hard, you will pass the exam. ( Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thi đậu.
+If you can’t do it, I’ll help you. ( Nếu bạn không thể làm điều đó, tôi sẽ giúp bạn.
= I’ll help you If you can’t do it.
UNIT 7
Connectives (Liên từ) ( Dùng để nối 2 câu/ 2 đoạn văn thành 1 (and,but,because, or, so, therefore, however)
Ví dụ: + I am a student and he is a student , too.
+ I am tall, but he isn’t.
+ Nam failed in his exam because he didn’t study.
+ Would you like tea or coffee ?
+ Ba was very tired, so he went to early.
+ I passed the test, therefore, my dad took me to the concert.
+ Lan is very tired, however, she must finish her works.
2) Phrasal verbs: (Cụm động từ) đi sau kèm động từ là một giới từ và mang một ý nghĩa khác
turn off (tắt), turn on(mở), look for (tìm kiếm), look after ( chăm sóc), go on (tiếp tục)look up (tra từ điển),give out, give up, wear over, …….
- He forgot turn off the lights when he went to bed. ( Anh ấy quên tắt đèn khi đi ngủ)
- Turn on the light! It’s very dark here. ( Hãy mở dùm đèn lên! Trời tối quá)
- What are you looking for? ( Bạn đang tìm kiếm gì đấy?)
- The doctor often looks after the patients in the hospital. (Ở Bệnh viện bác sĩ thường chăm sóc bệnh nhân)
- If you go on doing that, you’ll be punished. ( Nếu bạn tiếp tục làm điều đó bạn sẽ bị phạt)
3) Making suggestions: ( Đưa ra lời đề nghị)
SUGGEST + VERB- ING,
- I suggest speaking English in class. ( Tôi đề nghị nói tiêng Anh trong lớp)
SUGGEST (THAT) + S + SHOULD
- I suggest (that) he should go to see the doctor. (Tôi đề nghị anh ấy nên đi khám bác sĩ)
UNIT 8
Relative clauses ( Mệnh đề quan hệ)
Đại từ quan hệ : WHO,WHOM, WHICH.
+ Who : (người mà) thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó/ làm chủ từ cho mệnh đề sau.
+ Whom: (người mà) thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó/ làm tân ngữ .
+ Which : (cái mà, con vật mà) thay thế cho từ chỉ vật, con vật đứng trước nó .
Ví dụ 1: 1.The woman is my aunt. The woman wears a hat .
Who thay cho The woman làm chủ từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sơn Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)