Article
Chia sẻ bởi Lê Vũ Đăng Quang |
Ngày 19/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: article thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Review 5
Articles
A, an - uses
Examples
1. Dùng cho cái lần đầu tiên nhắc đến
There is a dog in the sitting room
2. Danh từ đại diện cho 1 nhóm người,vật chung chung
A farmer has found a cup
A child need love
3. Tất cả các vật cùng chủng loại
Is a dog an animal?
4. Trong các cụm danh từ diễn tả về số lượng
A lot of, a few, a couple, a great deal…..
5. Trước các con số
A hundred, a kilo and a half….
6. Cụm từ diễn tả tần suất
Twice a week, once a year…
7. Trước Mr,Mrs.. người mà mình không biết
There is a Mr Green to see you.
8. Trước lời cảm thán
He is such a fool
What a pretty girl!
No article - Uses
Examples
1. Trước danh từ đếm được số nhiều( nói chung)
Women are fighting for their rights
2. Danh từ trừu tượng nói chung
Independence or death?
3. Trước các bữa ăn trong ngày
Breakfast is ready.
4. Trước các danh từ chỉ - màu sắc
- ngôn ngữ
I like white.
English is a world language.
5. Trước - ngày trong tuần
- tháng trong năm
Monday is the first day of the week
July is the hottest month of the year.
6. Trước - môn học
- môn nghệ thuật
- môn thể thao, trò chơi
- danh từ chỉ bệnh tật
Chemistry is difficult to learn.
She is studying music.
Football is my favorite sport.
AIDS is a catching disease.
7. Trước tên đường phố, quốc gia, thị xã, hồ, ( trừ High Street)
Trafalgar Square, Lake victoria
8. Trước các phương tiện giao thông có ``By``
Go by car/ by bus/ by plane….
9. Trước danh từ chỉ chất liệu
Gold is a valuable metal.
10. Sau một số cụm từ như:….
At/to work, at/go home, at/to school, go to bed, stay in bed…..
11. Không dùng với this, that, these, those, who, which, what enough, much, many, tính từ sở hữu, no, another, every/some, any, either, next, last…
The- uses
Examples
1. Người, vật nhắc đến lần thứ 2
I have a dog and a cat. The cat is white and the dog is black
2. Những vật duy nhất
The Sun, the Moon, the Earth…..
3. Danh từ được bổ nghĩa bằng cụm từ, mệnh đề
The boy that I met…/The girl in blue
4. Trong cấp so sánh cao nhất, số thứ tự và "only"
The best day, the tallest building, the first, the only way...
5. Các nước kết thúc bằng "s" và bắt đầu bằng United, nước cộng hoà, các khối liên kết, các triều đại…
The Netherlands, the United Kingdom, the Republic of Ireland.
6. Dùng chỉ các dãy núi, quần đảo số nhiều.
The Alps, the Himalayas...
7. Tên sông, biển, đại dương, kênh đào, báo chí, khách sạn…
The Andes Mountains, the Philipines, the Suez Channel, the New York Time....
8. Ai đó chúng ta đến thường xuyên.
She has gone to the doctor/ the dentist...
9. Chỉ một vị trí chính trị xã hội
The President, the Queen...
10. The + tên riêng chỉ một nhóm người, tổ chức…
The Beatles, the Africans.......
11. Trước tính từ đã được danh từ hoá
The rich, the young, the sick.....
12. The + bộ phận - cơ thể
- vật thể
Articles
A, an - uses
Examples
1. Dùng cho cái lần đầu tiên nhắc đến
There is a dog in the sitting room
2. Danh từ đại diện cho 1 nhóm người,vật chung chung
A farmer has found a cup
A child need love
3. Tất cả các vật cùng chủng loại
Is a dog an animal?
4. Trong các cụm danh từ diễn tả về số lượng
A lot of, a few, a couple, a great deal…..
5. Trước các con số
A hundred, a kilo and a half….
6. Cụm từ diễn tả tần suất
Twice a week, once a year…
7. Trước Mr,Mrs.. người mà mình không biết
There is a Mr Green to see you.
8. Trước lời cảm thán
He is such a fool
What a pretty girl!
No article - Uses
Examples
1. Trước danh từ đếm được số nhiều( nói chung)
Women are fighting for their rights
2. Danh từ trừu tượng nói chung
Independence or death?
3. Trước các bữa ăn trong ngày
Breakfast is ready.
4. Trước các danh từ chỉ - màu sắc
- ngôn ngữ
I like white.
English is a world language.
5. Trước - ngày trong tuần
- tháng trong năm
Monday is the first day of the week
July is the hottest month of the year.
6. Trước - môn học
- môn nghệ thuật
- môn thể thao, trò chơi
- danh từ chỉ bệnh tật
Chemistry is difficult to learn.
She is studying music.
Football is my favorite sport.
AIDS is a catching disease.
7. Trước tên đường phố, quốc gia, thị xã, hồ, ( trừ High Street)
Trafalgar Square, Lake victoria
8. Trước các phương tiện giao thông có ``By``
Go by car/ by bus/ by plane….
9. Trước danh từ chỉ chất liệu
Gold is a valuable metal.
10. Sau một số cụm từ như:….
At/to work, at/go home, at/to school, go to bed, stay in bed…..
11. Không dùng với this, that, these, those, who, which, what enough, much, many, tính từ sở hữu, no, another, every/some, any, either, next, last…
The- uses
Examples
1. Người, vật nhắc đến lần thứ 2
I have a dog and a cat. The cat is white and the dog is black
2. Những vật duy nhất
The Sun, the Moon, the Earth…..
3. Danh từ được bổ nghĩa bằng cụm từ, mệnh đề
The boy that I met…/The girl in blue
4. Trong cấp so sánh cao nhất, số thứ tự và "only"
The best day, the tallest building, the first, the only way...
5. Các nước kết thúc bằng "s" và bắt đầu bằng United, nước cộng hoà, các khối liên kết, các triều đại…
The Netherlands, the United Kingdom, the Republic of Ireland.
6. Dùng chỉ các dãy núi, quần đảo số nhiều.
The Alps, the Himalayas...
7. Tên sông, biển, đại dương, kênh đào, báo chí, khách sạn…
The Andes Mountains, the Philipines, the Suez Channel, the New York Time....
8. Ai đó chúng ta đến thường xuyên.
She has gone to the doctor/ the dentist...
9. Chỉ một vị trí chính trị xã hội
The President, the Queen...
10. The + tên riêng chỉ một nhóm người, tổ chức…
The Beatles, the Africans.......
11. Trước tính từ đã được danh từ hoá
The rich, the young, the sick.....
12. The + bộ phận - cơ thể
- vật thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Vũ Đăng Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
