Article
Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Trang |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Article thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
A, An, The
I. A/ An: một
- Có thể đứng trước DTĐĐ số ít.
Chúng được sử dụng trong lời nói chung chung hoặc để giới thiệu một điều gì chưa được đề cập đến trước đó
Ex: a baseball is round.
I saw a boy in the street.
- an được sử dụng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm (trong cách viết và phát âm)
- a được sử dụng trước những từ bắt đầu bằng một phụ âm (trong cách viết và phát âm)
Ex: a book, a pen…
an apple, an ink- pot…
Note:
a house, an hour
a university, an umbrella.
a European, a universal, a uniform…
an heir, an honor…
II. The: Được dùng để chỉ sự việc mà chúng ta đã biết hoặc là một kiến thức chung, phổ biến:
The boy in the corner is my friend.
The earth is round.
Với DTKĐĐ, the nói về 1 cái gì đó riêng biệt ( không dùng để chỉ cái gì chung chung): Suger is sweet.
The suger on the table is from Cuba.
Với DT riêng, the đứng trước nếu người nói muốn xác định rõ
The Suan Parker that I know lives on First Avenue.
Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các cụm hồ (số nhiều)
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lakes.
Trước tên các dãy núi:
the Rocky Mountains
Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên TG:
the earth, the moon.
The school/ college/university + of + DT riêng:
the university oF Florida.
The + số thứ tự + DT:
the third chapter.
Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực ( khu vực đó phải được tính từ hóa):
the Korean war, the Vietnamese economy.
Trước tên các nước có 2 từ trở lên (trừ Great Britain):
the United States, the United Kingdom.
Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo:
the Philipines, the Virgin Islands, the Hawaii.
Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử:
the Constitution, the Magna Carta.
Trước tên các nhóm dân tộc thiểu số:
the Indians
Exercise
Fill in the gap with suitable article if necessary.
Jane’s father bought her_____ bicycle that she had wanted for her birthday.
_____ Statue of Liberty was a gift_____ of friendship from_____ France to_____ United States.
Rita is studying_____ English and _____ Math this semester.
_____ judge asked _____ witness to tell _____ truth.
Please give me _____ cup of _____ coffee with _____ cream and _____ sugar.
My_____ car is four years old and it still runs well.
What did you eat for _____ breakfast this morning?
There are only _____ few seats left for _____ tonight’s musical show at _____ university.
David attended _____ Princeton University.
Do you know _____ time?
Change these sentences into present simple passive voive.
They sell jeans all over the world.
…………………………………………………………………………………………..
They grow rice in tropical countries.
…………………………………………………………………………………………..
They produce five million bottles of champagne in France every year.
…………………………………………………………………………………………..
You always do your morning exercise regularly.
…………………………………………………………………………………………..
People spend much money on advertising every day.
…………………………………………………………………………………………..
people speak English in everywhere in the world.
…………………………………………………………………………………………
John often visits Mr Cole at weekends
…………………………………………………………………………………………
He uses milk for making butter and cheese
…………………………………………………………………………………………..
They call my father’s name whenever they see me.
…………………………………………………………………………………………..
One of the students always erases the board after class.
I. A/ An: một
- Có thể đứng trước DTĐĐ số ít.
Chúng được sử dụng trong lời nói chung chung hoặc để giới thiệu một điều gì chưa được đề cập đến trước đó
Ex: a baseball is round.
I saw a boy in the street.
- an được sử dụng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm (trong cách viết và phát âm)
- a được sử dụng trước những từ bắt đầu bằng một phụ âm (trong cách viết và phát âm)
Ex: a book, a pen…
an apple, an ink- pot…
Note:
a house, an hour
a university, an umbrella.
a European, a universal, a uniform…
an heir, an honor…
II. The: Được dùng để chỉ sự việc mà chúng ta đã biết hoặc là một kiến thức chung, phổ biến:
The boy in the corner is my friend.
The earth is round.
Với DTKĐĐ, the nói về 1 cái gì đó riêng biệt ( không dùng để chỉ cái gì chung chung): Suger is sweet.
The suger on the table is from Cuba.
Với DT riêng, the đứng trước nếu người nói muốn xác định rõ
The Suan Parker that I know lives on First Avenue.
Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các cụm hồ (số nhiều)
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lakes.
Trước tên các dãy núi:
the Rocky Mountains
Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên TG:
the earth, the moon.
The school/ college/university + of + DT riêng:
the university oF Florida.
The + số thứ tự + DT:
the third chapter.
Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực ( khu vực đó phải được tính từ hóa):
the Korean war, the Vietnamese economy.
Trước tên các nước có 2 từ trở lên (trừ Great Britain):
the United States, the United Kingdom.
Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo:
the Philipines, the Virgin Islands, the Hawaii.
Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử:
the Constitution, the Magna Carta.
Trước tên các nhóm dân tộc thiểu số:
the Indians
Exercise
Fill in the gap with suitable article if necessary.
Jane’s father bought her_____ bicycle that she had wanted for her birthday.
_____ Statue of Liberty was a gift_____ of friendship from_____ France to_____ United States.
Rita is studying_____ English and _____ Math this semester.
_____ judge asked _____ witness to tell _____ truth.
Please give me _____ cup of _____ coffee with _____ cream and _____ sugar.
My_____ car is four years old and it still runs well.
What did you eat for _____ breakfast this morning?
There are only _____ few seats left for _____ tonight’s musical show at _____ university.
David attended _____ Princeton University.
Do you know _____ time?
Change these sentences into present simple passive voive.
They sell jeans all over the world.
…………………………………………………………………………………………..
They grow rice in tropical countries.
…………………………………………………………………………………………..
They produce five million bottles of champagne in France every year.
…………………………………………………………………………………………..
You always do your morning exercise regularly.
…………………………………………………………………………………………..
People spend much money on advertising every day.
…………………………………………………………………………………………..
people speak English in everywhere in the world.
…………………………………………………………………………………………
John often visits Mr Cole at weekends
…………………………………………………………………………………………
He uses milk for making butter and cheese
…………………………………………………………………………………………..
They call my father’s name whenever they see me.
…………………………………………………………………………………………..
One of the students always erases the board after class.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Trang
Dung lượng: 6,95KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)