ARN
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tăng |
Ngày 24/10/2018 |
121
Chia sẻ tài liệu: ARN thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ARN
Axit ribonucleic
Cấu trúc
Bậc một (cấu trúc hoá học).
CẤU TẠO CỦA ARN
Là sợi đơn, trùng hợp nhiều ribonucleotit
Cấu tạo ribonucleotit:
Đường ribose (C5H10O5)
Axit photphoric H3PO4
Bazơ nitơ: A, U, G, X
1. Cấu trúc bậc 1
Các ribonucleotit nối với nhau bằng lk dieste, tạo nên cầu nối giữa 2 vị trí 3’ và 5’ của 2 phân tử đường kế cận
2. Cấu trúc bậc 2, bậc 3
Một số phân tử ARN uốn cong lại và gấp khúc tạo nên cấu trúc bậc 2. Chỗ gấp khúc tạo nên dạng 2 sợi song song (xảy ra lk bổ sung: A-U, G- X)
Cấu trúc bậc 2, bậc 3 của phân tử ARN
PHÂN LOẠI ARN
ARN di truyền và ARN không dt
ARN dt-ARN mang thông tin di truyền bậc 1 gặp ở đa số virus thực vật, 1 số virus động vật và thể thực khuẩn
ARN không dt- ARN được tổng hợp từ ADN trong qt phiên mã: gồm các ARN sau:
1. ARN thông tin (m-ARN)
Được tổng hợp trong nhân TB trên khuôn của ADN, hàm lượng trong TB 5% tổng số, thời gian tồn tại ngắn
mARN có n/v truyền thông tin dt từ ADN protein
2. ARN vận chuyển (t-ARN)
Cấu trúc 1 đặc trưng (3 thuỳ): 1 thuỳ mang bộ 3 đối mã, 1 thuỳ tác dụng với riboxom, 1 thuỳ gắn axit amin. Hàm lượng chiếm 10-20% tổng số ARN
Chức năng: tiếp nhận và vận chuyển các axit amin
3. ARN riboxom (rARN)
Hàm lượng chiếm 80% tổng số ARN
Là thành phần chủ yếu của riboxom, còn có ở ti thể, lạp thể
Dạng chuỗi đơn, hoặc có cấu trúc bậc 2 uốn cong hình kẹp tóc
Chức năng: Cấu trúc riboxom
4. ARN nhỏ trong nhân (snARN)
Liên kết với 1 vài loại protein ribonucleprotein (tham gia vào quá trình loại bỏ intron và nối exon)
Axit ribonucleic
Cấu trúc
Bậc một (cấu trúc hoá học).
CẤU TẠO CỦA ARN
Là sợi đơn, trùng hợp nhiều ribonucleotit
Cấu tạo ribonucleotit:
Đường ribose (C5H10O5)
Axit photphoric H3PO4
Bazơ nitơ: A, U, G, X
1. Cấu trúc bậc 1
Các ribonucleotit nối với nhau bằng lk dieste, tạo nên cầu nối giữa 2 vị trí 3’ và 5’ của 2 phân tử đường kế cận
2. Cấu trúc bậc 2, bậc 3
Một số phân tử ARN uốn cong lại và gấp khúc tạo nên cấu trúc bậc 2. Chỗ gấp khúc tạo nên dạng 2 sợi song song (xảy ra lk bổ sung: A-U, G- X)
Cấu trúc bậc 2, bậc 3 của phân tử ARN
PHÂN LOẠI ARN
ARN di truyền và ARN không dt
ARN dt-ARN mang thông tin di truyền bậc 1 gặp ở đa số virus thực vật, 1 số virus động vật và thể thực khuẩn
ARN không dt- ARN được tổng hợp từ ADN trong qt phiên mã: gồm các ARN sau:
1. ARN thông tin (m-ARN)
Được tổng hợp trong nhân TB trên khuôn của ADN, hàm lượng trong TB 5% tổng số, thời gian tồn tại ngắn
mARN có n/v truyền thông tin dt từ ADN protein
2. ARN vận chuyển (t-ARN)
Cấu trúc 1 đặc trưng (3 thuỳ): 1 thuỳ mang bộ 3 đối mã, 1 thuỳ tác dụng với riboxom, 1 thuỳ gắn axit amin. Hàm lượng chiếm 10-20% tổng số ARN
Chức năng: tiếp nhận và vận chuyển các axit amin
3. ARN riboxom (rARN)
Hàm lượng chiếm 80% tổng số ARN
Là thành phần chủ yếu của riboxom, còn có ở ti thể, lạp thể
Dạng chuỗi đơn, hoặc có cấu trúc bậc 2 uốn cong hình kẹp tóc
Chức năng: Cấu trúc riboxom
4. ARN nhỏ trong nhân (snARN)
Liên kết với 1 vài loại protein ribonucleprotein (tham gia vào quá trình loại bỏ intron và nối exon)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)