Ankin
Chia sẻ bởi Hồ Anh Tuấn |
Ngày 23/10/2018 |
386
Chia sẻ tài liệu: ankin thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Cho mừng các thầy cô giáo và
tập thể lớp 11N
Giờ học của chúng ta
Bắt đầu !
Viết các đồng phân anken của C4H8
CH2=CH - CH2 - CH3
CH3- CH = CH - CH3
Buten - 1
Buten - 2
2-metyl propen
Điều kiện để có đồng phân hình học
Kiểm tra bài cũ
Bài 3:Dãy đồng đẳng của axetilen(ANKIN)
I/Đồng đẳng, đồng phân,danh pháp và cấu tạo
1/đồng đẳng
C2H2
C3H4
C4H6
C7H12
C9H16
Công thức tổng quát
CnH2n-2
n ? 2
2/ cấu tạo
C2H2
C3H4
CH CH -CH3
CH CH
? định nghĩa:
Ankin là những hiđrocacbon không no mạch hở,có liên kết ba trong phân tử
3/đồng phân
C4H6
CH C - CH2- CH3
CH3- C C- CH3
viết các đồng phân của pentin(C5H8)
CH C - CH2 - CH2 - CH3
CH3 - C C - CH2 - CH3
CH C - CH - CH3
CH3
4/ danh pháp
a/ tên thường
Tên nhóm thế + axetilen
b/tên quốc tế
Quy tắc goi tên tương tự an ken. chỉ đổi đuôi an thành in
? Quy tắc gọi tên theo danh pháp quốc tế
Bước 1:chọn mạch cacbon dài nhất chứa nối ba làm mạch chính
Bước 2:đánh số thứ tự từ phía gần nối ba nhất
Bước 3:gọi tên
số chỉ vị trí mạch nhánh + tên nhánh +tên mạch chính(IN) +số chỉ vị trí nối ba
a/ gọi tên các đồng phân trên theo
danh pháp thường
CH CH
CH CH –CH3
CH C - CH2- CH3
CH3- C C- CH3
Axetilen
Metyl axetilen
Etyl axetilen
Dimetyl axetilen
b/ Gọi tên các đồng phân đã viết ở trên
theo danh pháp quốc tế
etin
propin
Butin-1
Butin-2
Viết đồng phân ankin của C4H6 và gọi tên quốc tế
C4H6
CH C - CH2- CH3
CH3- C C- CH3
Butin-1
Butin-2
viết các đồng phân an kin của C5H8
CH C - CH2 - CH2 - CH3
CH3 - C C - CH2 - CH3
CH C - CH - CH3
CH3
Pentin-1
Pentin-2
3-metyl butin-1
Gọi tên quốc tế hợp chất sau
CH C- CH - CH - CH- CH3
5-Brom- 4 Clo – 3 –isoPropyl Hexin - 1
II Tính chất hoá học
CH3 - CH3
Ni
t0
CnH2n+2
1. Phản ứng cộng
a.Cộng H2
Khi cộng H2 vào ankin. Nếu xúc tác là pt thì sản phẩm là anken còn xúc tác Ni thì sản phẩm là ankan
II Tính chất hoá học
b.Cộng Br2 hoặc Cl2
Br - CH=CH - Br
1,2 - Đibrometilen
Br2CH-CHBr2
1,1,2,2 - tetrabrometan
c. Cộng axít (HCl, HCN , CH3COOH .)
CH2 = CHCl
Vinyl clorua
CH3 -CHCl2
1,1 đicloetan
II tính chất hoá học
2-clopropen
Phản ứng cộng axít vào các đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc maccopnhicop
CH3-COO-CH=CH2
Vinyl axetat
II /Tính chất hoá học
d. Phản ứng cộng nước
CH2 = CH - OH (không bền)
CH3 - CHO
Tổng kết
1.đồng đẳng
C2H2 , C3H4 , C4H6
CTTQ:CnH2n-2
2. Cấu tạo
Có 1 liên kết ba gồm 1 liên kết
bền vững và 2 liên kết kém bền
Định nghĩa ankin là những hiđrocacbon không no mạch hở , trong phân tử có liên kết ba
3. đồng phân
Ankin có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nối 3 (không có đồng phân hình học)
4.Danh pháp
a.Tên thường: tên nhóm thế + axetilen
b.Tên quốc tế:quy tắc gọi tên tương tự anken chỉ đổi đuôI an thanh in
5.tính chất hoá học: có tham gia phản ứng cộng với H2 ,, HCl ,HCN ,CH3COOH.
Viết các đồng phân ankin(C6H10) và gọi tên quốc tế
CH C- CH2- CH2- CH2- CH3 (1)
hexin-1
CH3- C C- CH2- CH2- CH3 (2)
hexin-2
CH3- CH2- C C- CH2- CH3 (3)
Hexin-3
CH C- CH- CH2- CH3 (4)
CH3
3-metyl pentin -1
Bài tập củng cố
CH C- CH- CH -CH3 (5)
CH3
CH3 - C C- CH - CH3 (6)
CH3
CH C- C - CH3 (7)
CH3
CH3
4-metyl pentin-2
3,3-dimetyl butin-1
Viết các đồng phân hexin(C6H10)
4-metyl pentin-1
Câu 1:khí nào làm mất màu dung dịch Br2
a. CH4 , C2H4 , C2H2
b.C3H6 , CH4 , C2H4
c. C2H2 , C2H6 , C2H4
d. C2H2 , C3H4 , C3H6
d. C2H2 , C3H4 , C3H6
Câu 2: dùng thuốc thử nào để nhận biết ra 4 khí sau
C2H2 , CH4 , CO2 , SO2.
A.Dung dịch Br2 và khí Cl2
B. khí Cl2và dung dịch Ca(OH)2
C.Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2
D.Dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4
C.Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2
C2H2 , CH4
CO2 , SO2.
Giải thích
D2 Br2
(mất màu Br2)SO2 ,C2H2
Ca(OH)2
SO2 kết tủa dung dịch còn C2H2 thì không
CO2, CH4
Ca(OH)2
CO2 kết tủa dung dịch còn CH4 thì không
Bài học đến đây là kết thúc.
II tính chất vật lý
C2 - C4 : là những chất khí
ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môI hữu cơ như:ete ,rượu ,axeton
III điều chế
1/điều chế đồng đẵng của axetilen
Phương pháp 1:
CH CH + Na CH CNa
CH CNa + R- X CH CR + NaX
ví dụ: CH3-Br + CH CNa CH CR + NaX
phương pháp 2:
CnH2nX2 CnH2nX2 + 2HX
2 KOH
Rượu
ví dụ: C3 H 6Br2
Rượu
2 KOH
C 3H4 + 2HBr
Phương pháp 3
CnH2n-2X4 + 2Zn CnH2n-2 + 2ZnX2
ví dụ: C4H6Cl4 + 2Zn
C4H6 + 2ZnCl2
2/ điều chế axetilen
a. từ mêtan
2CH4
1500 0c
làm lạnh nhanh
C2H2 + 3 H2
b. từ đất đèn
CaC2 + H20 Ca(0H)2+ C2H2
Gọi tên ankin sau
CH3-C C - CH - CH3
C4H9
a. 4-butyl pentin-2
b. 2-butyl pentin-3
c.4-metyl octin-2
d. 5-mety octin-6
đáp án đúng: C
Viết các đồng phân anken của(C5H10) và gọi tên
CH2=CH- CH2-CH2-CH3
CH3 - CH= CH-CH2-CH3
CH2=C- CH2-CH3
CH2=CH- CH-CH3
CH3
CH3
Penten-1
Penten-2
2-metyl buten-1
3-metyl buten -1
CH3-C= C-CH3
CH3
2-metyl buten-2
tập thể lớp 11N
Giờ học của chúng ta
Bắt đầu !
Viết các đồng phân anken của C4H8
CH2=CH - CH2 - CH3
CH3- CH = CH - CH3
Buten - 1
Buten - 2
2-metyl propen
Điều kiện để có đồng phân hình học
Kiểm tra bài cũ
Bài 3:Dãy đồng đẳng của axetilen(ANKIN)
I/Đồng đẳng, đồng phân,danh pháp và cấu tạo
1/đồng đẳng
C2H2
C3H4
C4H6
C7H12
C9H16
Công thức tổng quát
CnH2n-2
n ? 2
2/ cấu tạo
C2H2
C3H4
CH CH -CH3
CH CH
? định nghĩa:
Ankin là những hiđrocacbon không no mạch hở,có liên kết ba trong phân tử
3/đồng phân
C4H6
CH C - CH2- CH3
CH3- C C- CH3
viết các đồng phân của pentin(C5H8)
CH C - CH2 - CH2 - CH3
CH3 - C C - CH2 - CH3
CH C - CH - CH3
CH3
4/ danh pháp
a/ tên thường
Tên nhóm thế + axetilen
b/tên quốc tế
Quy tắc goi tên tương tự an ken. chỉ đổi đuôi an thành in
? Quy tắc gọi tên theo danh pháp quốc tế
Bước 1:chọn mạch cacbon dài nhất chứa nối ba làm mạch chính
Bước 2:đánh số thứ tự từ phía gần nối ba nhất
Bước 3:gọi tên
số chỉ vị trí mạch nhánh + tên nhánh +tên mạch chính(IN) +số chỉ vị trí nối ba
a/ gọi tên các đồng phân trên theo
danh pháp thường
CH CH
CH CH –CH3
CH C - CH2- CH3
CH3- C C- CH3
Axetilen
Metyl axetilen
Etyl axetilen
Dimetyl axetilen
b/ Gọi tên các đồng phân đã viết ở trên
theo danh pháp quốc tế
etin
propin
Butin-1
Butin-2
Viết đồng phân ankin của C4H6 và gọi tên quốc tế
C4H6
CH C - CH2- CH3
CH3- C C- CH3
Butin-1
Butin-2
viết các đồng phân an kin của C5H8
CH C - CH2 - CH2 - CH3
CH3 - C C - CH2 - CH3
CH C - CH - CH3
CH3
Pentin-1
Pentin-2
3-metyl butin-1
Gọi tên quốc tế hợp chất sau
CH C- CH - CH - CH- CH3
5-Brom- 4 Clo – 3 –isoPropyl Hexin - 1
II Tính chất hoá học
CH3 - CH3
Ni
t0
CnH2n+2
1. Phản ứng cộng
a.Cộng H2
Khi cộng H2 vào ankin. Nếu xúc tác là pt thì sản phẩm là anken còn xúc tác Ni thì sản phẩm là ankan
II Tính chất hoá học
b.Cộng Br2 hoặc Cl2
Br - CH=CH - Br
1,2 - Đibrometilen
Br2CH-CHBr2
1,1,2,2 - tetrabrometan
c. Cộng axít (HCl, HCN , CH3COOH .)
CH2 = CHCl
Vinyl clorua
CH3 -CHCl2
1,1 đicloetan
II tính chất hoá học
2-clopropen
Phản ứng cộng axít vào các đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc maccopnhicop
CH3-COO-CH=CH2
Vinyl axetat
II /Tính chất hoá học
d. Phản ứng cộng nước
CH2 = CH - OH (không bền)
CH3 - CHO
Tổng kết
1.đồng đẳng
C2H2 , C3H4 , C4H6
CTTQ:CnH2n-2
2. Cấu tạo
Có 1 liên kết ba gồm 1 liên kết
bền vững và 2 liên kết kém bền
Định nghĩa ankin là những hiđrocacbon không no mạch hở , trong phân tử có liên kết ba
3. đồng phân
Ankin có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nối 3 (không có đồng phân hình học)
4.Danh pháp
a.Tên thường: tên nhóm thế + axetilen
b.Tên quốc tế:quy tắc gọi tên tương tự anken chỉ đổi đuôI an thanh in
5.tính chất hoá học: có tham gia phản ứng cộng với H2 ,, HCl ,HCN ,CH3COOH.
Viết các đồng phân ankin(C6H10) và gọi tên quốc tế
CH C- CH2- CH2- CH2- CH3 (1)
hexin-1
CH3- C C- CH2- CH2- CH3 (2)
hexin-2
CH3- CH2- C C- CH2- CH3 (3)
Hexin-3
CH C- CH- CH2- CH3 (4)
CH3
3-metyl pentin -1
Bài tập củng cố
CH C- CH- CH -CH3 (5)
CH3
CH3 - C C- CH - CH3 (6)
CH3
CH C- C - CH3 (7)
CH3
CH3
4-metyl pentin-2
3,3-dimetyl butin-1
Viết các đồng phân hexin(C6H10)
4-metyl pentin-1
Câu 1:khí nào làm mất màu dung dịch Br2
a. CH4 , C2H4 , C2H2
b.C3H6 , CH4 , C2H4
c. C2H2 , C2H6 , C2H4
d. C2H2 , C3H4 , C3H6
d. C2H2 , C3H4 , C3H6
Câu 2: dùng thuốc thử nào để nhận biết ra 4 khí sau
C2H2 , CH4 , CO2 , SO2.
A.Dung dịch Br2 và khí Cl2
B. khí Cl2và dung dịch Ca(OH)2
C.Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2
D.Dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4
C.Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2
C2H2 , CH4
CO2 , SO2.
Giải thích
D2 Br2
(mất màu Br2)SO2 ,C2H2
Ca(OH)2
SO2 kết tủa dung dịch còn C2H2 thì không
CO2, CH4
Ca(OH)2
CO2 kết tủa dung dịch còn CH4 thì không
Bài học đến đây là kết thúc.
II tính chất vật lý
C2 - C4 : là những chất khí
ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môI hữu cơ như:ete ,rượu ,axeton
III điều chế
1/điều chế đồng đẵng của axetilen
Phương pháp 1:
CH CH + Na CH CNa
CH CNa + R- X CH CR + NaX
ví dụ: CH3-Br + CH CNa CH CR + NaX
phương pháp 2:
CnH2nX2 CnH2nX2 + 2HX
2 KOH
Rượu
ví dụ: C3 H 6Br2
Rượu
2 KOH
C 3H4 + 2HBr
Phương pháp 3
CnH2n-2X4 + 2Zn CnH2n-2 + 2ZnX2
ví dụ: C4H6Cl4 + 2Zn
C4H6 + 2ZnCl2
2/ điều chế axetilen
a. từ mêtan
2CH4
1500 0c
làm lạnh nhanh
C2H2 + 3 H2
b. từ đất đèn
CaC2 + H20 Ca(0H)2+ C2H2
Gọi tên ankin sau
CH3-C C - CH - CH3
C4H9
a. 4-butyl pentin-2
b. 2-butyl pentin-3
c.4-metyl octin-2
d. 5-mety octin-6
đáp án đúng: C
Viết các đồng phân anken của(C5H10) và gọi tên
CH2=CH- CH2-CH2-CH3
CH3 - CH= CH-CH2-CH3
CH2=C- CH2-CH3
CH2=CH- CH-CH3
CH3
CH3
Penten-1
Penten-2
2-metyl buten-1
3-metyl buten -1
CH3-C= C-CH3
CH3
2-metyl buten-2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)