Ankan

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Tuyền | Ngày 10/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: ankan thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
kiểm tra bài cũ
Định nghĩa đồng đẳng và đồng phân? Viết tiếp 5 chất đồng đẳng tiếp theo của CH4 ?
Đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kem nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14.
HIĐROCACBON NO
DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA METAN (ANKAN)
Bài 25
I. Đồng đẳng, đồng phân,danh pháp.
II. Tính chất vật lý
III. Cấu tạo
IV. Tính chất hóa học
V. Ứng dụng và điều chế
I.Đồng đẳng, Đồng phân, Danh pháp.
1. Dãy đồng đẳng ankan
Công thức tổng quát: CnH2n+2 (n 1)
a. Công thức phân tử
 Phân tử metan:
- Có 4 liên kết σ hướng về 4 đỉnh của 1 tứ diện đều
- HCH = 109,5o
- C và H không nằm trên một mặt phẳng.
109,5o
liên kết σ
b. Đặc điểm cấu tạo
n – butan
n – propan
iso butan
109,5o
b. Đặc điểm cấu tạo
- Trong phân tử ankan chỉ có liên kết đơn C- C, C-H.
- Các nguyên tử cacbon trong phân tử ankan
( trừ C2H6) không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Mạch cacbon hở
2. ĐỒNG PHÂN
Viết CTCT có thể có của :
C2H6, C3H8, C4H10, C5H12
met
et
prop
but
pent
hex
hept
oct
non
Đec
Tên mạch chính + an
metan
etan
propan
butan
pentan
hexan
heptan
octan
nonan
đecan
Tên mạch chính + yl
metyl
etyl
propyl
butyl
pentyl
hexyl
heptyl
octyl
nonyl
đecyl
2,3 - đimetylpentan
Ví dụ
Hãy gọi tên các ankan sau:
a)

b)
c)

d)
Bài tập củng cố
Câu 1. CTPT của ankan chứa 18 nguyên tử H là:
A. C9H18
B. C10H18
C. C7H18
D. C8H18
Câu 2. Ankan có CTPT là C6H14, ankan này có số đồng phân cấu tạo là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3. Ankan dưới đây có tên là :



A. 2 – etylbutan
B. 2 – metylpentan
C. 3 – etylbutan
D. 3 - metylpentan
Câu 4: Dãy nào sau đây mỗi chất đều là đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H6, C4H10
B. C2H4, C3H8, C4H10
C. C2H6, C3H8, C4H10
D. C2H6, C3H8, C4H8
C3H8
A
C
D
B
CÂU 3 : Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76 %. CTPT của X là:
C4H8
C4 H10
C5H12
II- Tính chất vật lý
Trạng thái : ở điều kiện thường
Từ C1? C4 là những chất khí
Từ C5? C17 là những chất lỏng
Từ C18 trở lên là những chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo khối lượng phân tử
Khối lượng riêng : ankan nhẹ hơn nước khoảng 0,8g/ ml


1.Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi và khối lượng riêng .
II- Tính chất vật lý
Bảng 5.2: Hằng số vật lí của một số ankan
Hãy quan sát bảng các hằng số vật lí của 1 số an kan và nhận xét về quy luật biến đổi tính chất vật lý của ankan ?
1.Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi và khối lượng riêng .
2. Tính tan, màu và mùi
Tính tan:
Không tan trong nước.
Ankan là những dung môi không phân cực.
Những ankan lỏng có thể thấm được qua da và màng tế bào.
Màu : Ankan đều là những chất không màu.
Mùi:
Các ankan nhẹ nhất như metan, etan, propan là những khí không mùi.
Ankan từ C5 ? C10 có mùi xăng, từ C10 ? C16 có mùi dầu hoả.
Các ankan rắn rất ít bay hơi nên hầu như không mùi.


II- Tính chất vật lý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Tuyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)