Anhvan lop 6

Chia sẻ bởi Phamthituyet Hong | Ngày 19/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: anhvan lop 6 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

NGUYEN TRUONG TO SECONDARY SCHOOL

ENGLISH TEST 6
Time alloted: 45’
Date:…………………………………
Name:……………………………………… Class:……….

(








Chữ kí giám khảo ……………………………

ĐỀ LẺ
I.Chọn từ đúng điền vào khoảng trống (2 điểm)
Is he face round…………………………..oval?
A. but B. and C. of D. or
How…………………………..bananas are there?
A. much B. many C. about D. often
I’m………………………….. I’d like some meat and some rice
A. tired B. thirsty C. hungry D. full
How much is this…………………………..of cooking oil?
A. glass B. box C. bottle D. bar
Tomatoes, lettuce and potatoes are…………………………..
A. fruits B. drinks C. flowers D. vegetables
I don’t have………………apples but I have…………………oranges
A. any/some B. any/any C. some/any D. some/some
…………………………..there anything else?
A. Is B. Are C. Do D. Does
Would you like…………………………..tea?
A. a B. an C. some D. any

II. Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng (2 điểm)

My mother (do) ………………………………..the housework now
There (not be) ………………………………..any milk in the bottle
We are hungry. We would like (have) ……………………some noodles
How much (be)……………………..these pens?
Look! The boys (play) ………………………………..soccer in the yard
Minh (not like) ………………………………..vegetables
My father (travel) ………………………………..to work by motorbike
What……………he (have)………………for breakfast?





HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT




(


III. Nối các câu hỏi trong cột A sang các câu trả lời trong cột B (2 điểm)

A
B

1. a can of
2. a dozen
3. 200 grams of
4. a kilo of
5. a bar of
6. a box of
7. a tube of
8. a bottle of
a. toothpaste
b. rice
c. peas
d. cooking oil
e. soap
f. eggs
g. chocolates
h. beef


1…….. 2…….. 3…….. 4…….. 5…….. 6…….. 7…….. 8……..
IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau: (2 điểm)

1. She is watching TV in her room
………………………………………………………………………….
2. They travel to Ha Noi by plane
………………………………………………………………………….
3. She feels tired
………………………………………………………………………….
4. No, there isn’t any milk
………………………………………………………………………….

V. Đọc đoạn văn sau. Sau đó trả lời các câu hỏi (2 điểm)
Nam has breakfast at 6:30. He has bread and eggs for his breakfast. He drinks some hot milk. It’s his favorite drink. At 11:30 he has a big lunch with chickens, vegetables and rice. He likes chickens. It’s his favorite food. Dinner is at 6:30 in the evening. He doesn’t like vegetables for dinner, so he has some fish, soup and rice. He drinks some orange juice for dinner.
Questions:
1. What time does Nam have breakfast?
………………………………………………………………………………………………
2. What is his favorite drink?
………………………………………………………………………………………………
3. Does Nam like chickens?
………………………………………………………………………………………………
4. What does he drink for dinner?
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ LẺ
I. Mổi câu đúng được 0.25 điểm
1. D 2. B 3. C 4. C 5. D 6. A 7. A 8. C
II. Mổi câu đúng được 0.25 điểm
is doing 2. isn’t 3. to have 4. are 5. are playing 6. doesn’t like 7. travels 8. does he have
III. Mổi câu đúng được 0.25 điểm
1. C 2. F 3. H 4. B 5. E 6. G 7. A 8. D
IV. Mổi câu đúng được 0.5 điểm
Where is she watching TV?
How do they travel to Ha Noi?
How does she feel?
Is there any milk?
V. Mổi câu đúng được 0.5 điểm
1. At 6:30
2. hot milk
3. Yes, he does
4. orange juice


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phamthituyet Hong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)