Anh văn chuyên nghành ôtô

Chia sẻ bởi Phạm Thế Quyền | Ngày 11/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: anh văn chuyên nghành ôtô thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( TỪ VỰNG ĐƠN GIẢN )
4WD, 4x4 (4 wheel drive): Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động). ABS (anti-lock brake system): Hệ thống chống bó cứng phanh. AFL (adaptive forward lighting): Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái. ARTS (adaptive restraint technology system) :Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm. BA (brake assist) :Hệ thống hỗ trợ phanh gấp. Cabriolet :Kiểu xe coupe mui xếp. CATS (computer active technology suspension) :Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành. Conceptcar :Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất. Coupe :Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa. CVT (continuously vriable transmission) :Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp. Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng. Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V. DOHC (double overhad camshafts): 2 trục cam phía trên xi-lanh. DSG (direct shift gearbox) :Hộp điều tốc luân phiên. EBD (electronic brake-force distribution) :Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử. EDC (electronic damper control) :Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử. EFI (electronic fuel Injection) :Hệ thống phun xăng điện tử. ESP (electronic stability program) :Hệ thống tự động cân bằng điện tử. Hatchback :Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên. Hard-top :Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau. Hybrid :Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy... iDrive :Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm. IOE (intake over exhaust) :Van nạp nằm phía trên van xả. Minivan :Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ. OHV (overhead valves) :Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn. Pikup :Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải) Roadster :Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi. Sedan :Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin. SOHC (single overhead camshafts) :Trục cam đơn trên đầu xi-lanh. SUV (sport utility vehicle) :Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu. SV (side valves) :Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn. Turbo :Thiết kế tăng áp của động cơ. Turbodiesel :Động cơ diesel có thiết kế tăng áp. Universal :Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý. Van :Xe hòm chở hàng. VSC (vehicle skid control) :Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe. VVT-i (variable valve timing with intelligence) :Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh. Hehe cuối cùng PGM-FI (Programed Fuel Injection) hệ thống phun xăng điện tử ( For Internal combustion engine student) Main part of simple engine: Cylinder: Xylanh -Cylinder head: nắp xylanh -Cylinder block: thân xylanh Piston: pitton Crankshaft: trục khuỷu Crankcase: cácte trục khuỷu Connecting rod: thanh truyền Cam: cam Camshaft: trục cam Valse: xupap - Intake valse: Xupap nạp - Exhaust valse: Xupap xả Spark plug: bugi other: Cooling water: nước làm mát Combustion chamber: buồng cháy

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Quyền
Dung lượng: 30,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)