Anh lop 5
Chia sẻ bởi Phạm Kim Ngân |
Ngày 18/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: anh lop 5 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra hết học kì I
môn tiếng anh- khối 5
I/. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại. (2đ)
1. A. Hear B. Year C. Read D. Clear
2. A. Party B. Why C. Easy D. Country
3. A. Subject B. But C. Much D. Music
4. A. Language B. Maths C. Arts D. Has
II/. Chọn một từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau. (1.5đ)
1. There are ……..books on the table. (a/ some/ any)
2. ……….is this ruler? (who/ whose)
3. My brother works …….. a farm. (at/ on/ in)
4. They are ……….than me. (tall/ taller)
5. ……..we go to school at 7 a.m? (do/ does/ are)
6. Lan ……born in 1997 in Thai Binh. (was/ were)
III/. Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì trong đoạn văn sau (3đ)
Quang is 11 year old. He was (be) born in Hanoi. Everyday, he ……… (go) to school at 7 o’clock. He ……..(eat) breakfeat at 6.15 a.m. He often ……..(walk) to school with his friends. Now, he …….(be) in his classroom. He ………(learn) English. He ……..(be) very happy.
IV/. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. you/ what/ do/ go/ time/ to/ bed/?
2. Hanoi/ than/ bigger/ is/ Thai Binh/.
3. are/ playing/ football/ they?
4. she/ works/ on/ a. farm/.
V/. Dịch sang tiếng Anh. (1.5đ)
1. Năm ngoái tôi ở Hạ Long.
2. Tôi sinh vào năm 1997 ở Thái Bình.
3. Môn học mà tôi thích là môn Toán và Tiếng Việt.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1: Sắp xếp loại từ theo đúng thứ tự. Lưu ý dấu chấm câu.
1. What/ have/ time/ lunch?/ do/ you/ usually.
…………………………………………………….
2. I/ have/ usually/ lunch/ twele/ o’clock/ at.
…………………………………………………….
3. What/ often/ do/ have/ you/ for/ dinner?
…………………………………………………….
4. She/ often/ for/ breakfast/ has/ bread.
…………………………………………………….
Bài 2: Viết câu hỏi cho phần gạch dưới trong câu.
1. She waskes her face every morning.
…………………………………………………….
2. Peter stays at home and watches T.V every evening.
…………………………………………………….
3. She gets up at six o’clock.
…………………………………………………….
Bài 3: Viết một từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. A: Hello, I’m Mary.
B: Hello, ………. Tom.
2. A: ……….. this.
B: It …………. a dog?
3. A: ………….are they?
B: …………. Tom and Mary.
4. They ……….tio bed late everyday.
5. What time do you ……….your homework.
6. What ……….does she get up.
7. Do you get up ……….5 a.m everyday.
môn tiếng anh- khối 5
I/. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại. (2đ)
1. A. Hear B. Year C. Read D. Clear
2. A. Party B. Why C. Easy D. Country
3. A. Subject B. But C. Much D. Music
4. A. Language B. Maths C. Arts D. Has
II/. Chọn một từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau. (1.5đ)
1. There are ……..books on the table. (a/ some/ any)
2. ……….is this ruler? (who/ whose)
3. My brother works …….. a farm. (at/ on/ in)
4. They are ……….than me. (tall/ taller)
5. ……..we go to school at 7 a.m? (do/ does/ are)
6. Lan ……born in 1997 in Thai Binh. (was/ were)
III/. Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì trong đoạn văn sau (3đ)
Quang is 11 year old. He was (be) born in Hanoi. Everyday, he ……… (go) to school at 7 o’clock. He ……..(eat) breakfeat at 6.15 a.m. He often ……..(walk) to school with his friends. Now, he …….(be) in his classroom. He ………(learn) English. He ……..(be) very happy.
IV/. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. you/ what/ do/ go/ time/ to/ bed/?
2. Hanoi/ than/ bigger/ is/ Thai Binh/.
3. are/ playing/ football/ they?
4. she/ works/ on/ a. farm/.
V/. Dịch sang tiếng Anh. (1.5đ)
1. Năm ngoái tôi ở Hạ Long.
2. Tôi sinh vào năm 1997 ở Thái Bình.
3. Môn học mà tôi thích là môn Toán và Tiếng Việt.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1: Sắp xếp loại từ theo đúng thứ tự. Lưu ý dấu chấm câu.
1. What/ have/ time/ lunch?/ do/ you/ usually.
…………………………………………………….
2. I/ have/ usually/ lunch/ twele/ o’clock/ at.
…………………………………………………….
3. What/ often/ do/ have/ you/ for/ dinner?
…………………………………………………….
4. She/ often/ for/ breakfast/ has/ bread.
…………………………………………………….
Bài 2: Viết câu hỏi cho phần gạch dưới trong câu.
1. She waskes her face every morning.
…………………………………………………….
2. Peter stays at home and watches T.V every evening.
…………………………………………………….
3. She gets up at six o’clock.
…………………………………………………….
Bài 3: Viết một từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. A: Hello, I’m Mary.
B: Hello, ………. Tom.
2. A: ……….. this.
B: It …………. a dog?
3. A: ………….are they?
B: …………. Tom and Mary.
4. They ……….tio bed late everyday.
5. What time do you ……….your homework.
6. What ……….does she get up.
7. Do you get up ……….5 a.m everyday.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Kim Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)