Anh lop 5

Chia sẻ bởi Phạm Kim Ngân | Ngày 18/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: anh lop 5 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

pPhòng giáo dục t.p thái bình
Trường tiểu học Lê hồng phong
đề kiểm tra hết học kì I
môn tiếng anh- khối 5
Năm hoc (2007-2008)
(Thời gian 40 phút không kể chép đề)


I/. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại.
1. Country Party Easy Why
2. Hot Brother Job Doctor
3. Giraffe Tiger Time Night
4. Fun Ruler Number Subject
II/. Hoàn thành các câu bằng cách chọn số A, B hoặc C.
1. Do you ………………….any games?
A. Play B. Plays C. Playing
2. Let’s ……………….in to the classroom.
A. Going B. Goes C. Go
3. ……………………..were you yesterday?
A. Where B. Whose C. What
4. These books are ………………..
A. They B. Their C. Theirs
III/. Hãy chọn câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A
B

1. When was he born?
a. They are mine.

2. What subject do you like?
b. Yes, it is.

3. Whose skirts are they
c. English and Music

4. Is Everest highest mountain in the world?
d. He was born in 1996.


IV/. Chọn từ đã cho trong khung để điền vào chỗ trống.
Party
was
born
were
KimLien
11
5I
Lan

 Hello! My name is (1) ……. I’m in group (2) …….. I was (3) ……... in Thai Binh city. My school is (4) …….. Yesterday, (5) …….. my birthday. I was (6) ……. There (7) ……….many friends at my birthday party. It was an interesting (8) …………..

V/. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. I/ often/ for/ lunch/ have/ meat.
2. Is/ there/ a/ cat/ the/ table/ under.
3. What/ is/ animal/ the/ tallest?
4. Is/ your/ English/ better/ than/ mine.

VI/. Em hãy điền các câu sau bằng tiếng anh.
1. Tôi đã ở trong lớp sáng hôm qua.
2. Chúng tôi đang học Tiếng Anh.


Bài 1: Sắp xếp từ theo đúng thứ tự. Lưu ý dấu chấm câu:
1. our/ family/ are/ in/ the/ sitting/ living room.
………………………………………………………
2. There/ a/ garden/ in/ front/ is/ my/ house
………………………………………………………
3. is/ There/ a/ dog/ the/ table/ under
………………………………………………………
4. There/ pictures/ are/ some/ on/ the/ wall
………………………………………………………
5. I’m/ group/ in/ 5A
………………………………………………………

Bài 2: Viết câu hỏi cho phần gạch chân.
1. I am eleven …………………………………
2. I live on Le Loi street …………………………………
3. This is a table …………………………………
4. Those are lamps …………………………………
5. That is a chair …………………………………
6. These are markers …………………………………

Bài 3: Điền đại từ sở hữu: mine, his, hers, ours, yours, theirs vào chỗ trống.
1. These are our books They’re ……………………….
2. That is his books It’s ……………………………
3. This is her coat It’s ……………………………
4. That is your hat It’s ……………………………
5. That is my pen It’s ……………………………
6. Those are their pens They’re ………………………




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Kim Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)