Anh 9
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoan |
Ngày 19/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: anh 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Planning date: 19 /8/2016
Teaching date : 22 /8/2016
PERIOD 1: REVISION AND THE WAY TO LEARN
I. The aims and objectives
.-Knowledge: + Vocabulary:Help students revise the words learnt
+Grammar: Help students revise the tenses they’ve learnt in grade 8.
- Skills: Students practice doing exercises of tenses fluently.
By the end of the lesson students are able to remember the knowledge of the tenses they have learnt to do exercises
- Living skill: Educate students to love learning English
II) Preparation: +Teacher. studying cards.
+ Students. Prepare the lesson at home inadvance
III. Procedures
1. Organization.(1’)
Teacher greets the students.
Who is absent today ?
2. Checking up the old lesson.(2’)
Tell me the tenses you’ve learnt in grade6 6,7, 8 please ?
3. New lesson
T’s activities
T
Ss’ activities
I CÁC THÌ CƠ BẢN TRONG TIÊNG ANH
1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Với động từ “ TO BE”.
+ S + is / am / are + N / adj.
S + is / am /are + not + N / adj.
? is / am / are + S + N / adj
Yes, S + is /am / are.
No, S + is / am /are + not.
Với động từ thường .
+ S + V ( s / es ) + O
_ S + don’t / doesn’t + V ( infinitive )
? Do / Does + S + V ( imfinitive )
Yes, S + do / does. / No, S + don’t /doesn’t
C.USE
-
D.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT.
- everyday, everyweek, everymonth, every year, every Sunday…
- always, usually, often, sometimes, never
29
Representative of each group demonstrate in the front
- Repeat and copy
- Listen carefully and answer the questions
- Practice speaking based on the models
- Answer the questions
B. USE
C. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT.
Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng với các trạng từ sau.
at the moment, now, at present. ( bây giờ )
V + ! vớ : Look ! He is playing guitar.
Listen ! She is singing
it is + gian xỏc . Vi : it is 8 o’clock, my father is watching TV.
3.Thì quá khứ đơn.
Form
A, Với động từ “ to be “
+S + was / were + N/ adj.
S + was/ were + not + N / adj.
? was / were +S + N/ adj
Yes, S + was/ were.
No, S + was/ were
B.Với động từ thường.
+ S + V2 / V( ed ) +O
+ S + didn’t + V( infinitive) + O
? Did + S + V( infinitive) + O
Yes, S + did.
No, S + didn’t
USE.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Ago cach đây
Last year – năm ngoái, last week – tuần trước,last night – tối hôm qua….. last + N of time
4.Thì quá khứ tiếp diễn
form
+ S + was / were + Ving
- S + wasn’t / weren’t + Ving
? was /were + S + Ving
Yes, S + was/ were
No, S +wasn’t / weren’t
Use.
5.thì hiện tại hoàn thành.
+ S + have / has + V ( ed ) /V3 + O
S + have/ has + not +V(ed) /V3+ O
? Have/ has + S + V(ed ) /V3 + O
Yes, S + have/ has
No, S + have / has + not
Use
Dấu hiệu nhận biết
HTHT thường được sử dụng với các trạng từ sau:
Since + mốc thời gian
For + khoảng thời gian
-yet-chưa ( thường đứng ở cuối câu )
Already- rồi, đã ( đứng ở giữa trợ động từ và động từ chính )
So far-cho tới bây giờ
Just – vừa mới ( đứng ở giữa trợ động từ và động từ chính)
Lately/ recently – gần đây (thường đứng ở cuối câu)
three times – ba lần, four times- bốn lần, several times – nhiều
Teaching date : 22 /8/2016
PERIOD 1: REVISION AND THE WAY TO LEARN
I. The aims and objectives
.-Knowledge: + Vocabulary:Help students revise the words learnt
+Grammar: Help students revise the tenses they’ve learnt in grade 8.
- Skills: Students practice doing exercises of tenses fluently.
By the end of the lesson students are able to remember the knowledge of the tenses they have learnt to do exercises
- Living skill: Educate students to love learning English
II) Preparation: +Teacher. studying cards.
+ Students. Prepare the lesson at home inadvance
III. Procedures
1. Organization.(1’)
Teacher greets the students.
Who is absent today ?
2. Checking up the old lesson.(2’)
Tell me the tenses you’ve learnt in grade6 6,7, 8 please ?
3. New lesson
T’s activities
T
Ss’ activities
I CÁC THÌ CƠ BẢN TRONG TIÊNG ANH
1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Với động từ “ TO BE”.
+ S + is / am / are + N / adj.
S + is / am /are + not + N / adj.
? is / am / are + S + N / adj
Yes, S + is /am / are.
No, S + is / am /are + not.
Với động từ thường .
+ S + V ( s / es ) + O
_ S + don’t / doesn’t + V ( infinitive )
? Do / Does + S + V ( imfinitive )
Yes, S + do / does. / No, S + don’t /doesn’t
C.USE
-
D.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT.
- everyday, everyweek, everymonth, every year, every Sunday…
- always, usually, often, sometimes, never
29
Representative of each group demonstrate in the front
- Repeat and copy
- Listen carefully and answer the questions
- Practice speaking based on the models
- Answer the questions
B. USE
C. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT.
Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng với các trạng từ sau.
at the moment, now, at present. ( bây giờ )
V + ! vớ : Look ! He is playing guitar.
Listen ! She is singing
it is + gian xỏc . Vi : it is 8 o’clock, my father is watching TV.
3.Thì quá khứ đơn.
Form
A, Với động từ “ to be “
+S + was / were + N/ adj.
S + was/ were + not + N / adj.
? was / were +S + N/ adj
Yes, S + was/ were.
No, S + was/ were
B.Với động từ thường.
+ S + V2 / V( ed ) +O
+ S + didn’t + V( infinitive) + O
? Did + S + V( infinitive) + O
Yes, S + did.
No, S + didn’t
USE.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Ago cach đây
Last year – năm ngoái, last week – tuần trước,last night – tối hôm qua….. last + N of time
4.Thì quá khứ tiếp diễn
form
+ S + was / were + Ving
- S + wasn’t / weren’t + Ving
? was /were + S + Ving
Yes, S + was/ were
No, S +wasn’t / weren’t
Use.
5.thì hiện tại hoàn thành.
+ S + have / has + V ( ed ) /V3 + O
S + have/ has + not +V(ed) /V3+ O
? Have/ has + S + V(ed ) /V3 + O
Yes, S + have/ has
No, S + have / has + not
Use
Dấu hiệu nhận biết
HTHT thường được sử dụng với các trạng từ sau:
Since + mốc thời gian
For + khoảng thời gian
-yet-chưa ( thường đứng ở cuối câu )
Already- rồi, đã ( đứng ở giữa trợ động từ và động từ chính )
So far-cho tới bây giờ
Just – vừa mới ( đứng ở giữa trợ động từ và động từ chính)
Lately/ recently – gần đây (thường đứng ở cuối câu)
three times – ba lần, four times- bốn lần, several times – nhiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)