Anh

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Việt | Ngày 02/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Anh thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

I, S + (Sb/Sth) + V-ing
- Advoid: tránh
- Advise: khuyên nhủ
- Anticipate: đoán trước
- Avoid: tránh
- Appreciate: đánh giá
- Admit: thừa nhận
- Be busy: bận rộn
- Be interested in: thích thú
- Be/get + used to: quen với cái gì
- It’s no use: vô ích
- It’s no good: vô ích
- It’s worth: đáng giá
- It’s a waste of time/money: tốn tiền/mất thời gian
- Spend/waste on time/money: dành tiền/dành thời gian
- Complete: hoàn thành
- Consider: xem xét
- Confess to: thú tội, nhận tội
- Can’t stand: không thể chịu đựng nổi
- Can’t help: không thể chịu đựng nổi
- Can’t bear: không thể chịu đựng nổi
- Delay: trì hoãn
- Deny: từ chối
- Dislike: không thích
- Discuss: thảo luận
- Detest: ghê tởm
- Escape: trốn khỏi
- Enjoy: thích
- Finish: hoàn thành
- Fogive: tha thứ
- Forward: mong ngóng
- Keep: tiếp tục
- Mention: đề cập
- Mind: để ý tới
- Miss: nhớ
- Practice: thực hành
- Postpone: trì hoãn
- Prefer: thích
- Quit: nghỉ, thôi
- Recall: nhắc nhở, nhớ
- Recollect: nhớ ra
- Recommend: nhắc nhở
- Resent: bực tức
- Resist: kháng cự
- Risk: rủi ro
- Sugges: đề nghị
- Like: thích
- Love: thích
- Look forward to: trong mong, chờ đợi
- Hate: ghét
- Have difficulty: có khó khăn
- Have trouble: có khó khăn
- Have fun: có niềm vui
- Imagine: tưởng tượng
- Involve: có ý định
- Understand: hiểu
- Give up: từ bỏ
- Wase time: tốn thời gian
- There is no point in: chẳng có lý do gì
- Object to: phản đối
II, S + (Sb/Sth) + To V-inf
- Afford: đủ khả năng
- Agree: đồng ý
- Appear: xuất hiện
- Arrange: sắp xếp
- Ask: hỏi, yêu cầu
- Beg: nài nỉ, van xin
- Care: chăm sóc
- Claim: đòi hỏi, chăm sóc
- Consent: bằng lòng
- Decide: quyết định
- Demand: yêu cầu
- Deserve: xứng đáng
- Expect: mong đợi
- Fail: thất bại
- Hesitate: do dự
- Hope: hi vọng
- Learn: học
- Manage: sắp xếp
- Mean: ý định
- Need: cần
- Offer: đề nghị
- Plan: lên kế hoạch
- Prepare: chuẩn bị
- Pretend: giả vờ
- Promise: hứa
- Refuse: từ chối
- Seem: dường như
- Struggle: đấu tranh
- Swear: xin thề
- Thereaten: đe dọa
- Volunteer: tình nguyện
- Wait: đợi
- Want: muốn
- Wish: mong
III, Những động từ theo sau nó vừa là V-ing vừa là to V-inf:
- Like + to V-inf: làm việc gì đó vì nó hay, cần thiết, …
- Like + V-ing: thích làm gì vì nó thú vị, hay, …
- Stop + to V-inf: dừng lại để làm gì đó
- Stop + V-ing: Từ bỏ điều gì đó
- Remember + to V-inf: nhớ để làm gì đó
- Remember + V-ing: nhớ đã làm gì đó
- Foget + to V-inf: quên để làm gì đó
- Forget + V-ing: quên đã làm gì đó
- Try + to V-inf: cố gắng làm gì đó
- Try + V-ing: thử làm gì đó
- Need + to V-inf: nếu chủ ngữ là người
- Need + V-ing: nếu chủ ngữ là động vật
- Allow + Obj + to V-inf: cho phép ai làm gì
- Allow + V-ing: cho phép
- Advise + Obj + to V-inf: khuyên nhủ ai làm một điều gì đó
- Advise + V-ing: khuyên nhủ
- Permit + Obj + to V-inf: cho phép ai làm gì
- Permit + V-ing: cho phép
- Recommend + Obj + to V-inf: đề nghị ai làm gì
- Recommend + V-ing: đề nghị
- Sea/hear//smell/fell/notice/watch + Obj + to V-inf: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Việt
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)