Anh 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thúy | Ngày 21/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Anh 8 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

welcome
our dear teachers
bought
buy
saw
see
take
took
go
went
1
2
3
4
Câu hỏi: Em có nhận xét gì về từng cặp từ tương ứng mới tìm được ?
went
go
saw
see
buy
take
took
bought

REVISION
Tuesday, December 15th 2009
Period 50:
The first term
I.Simple past tense:(thì quá khứ đơn)
* To Be:
+ Aff: S + Was/ were...
+ Neg: S + Was/ were +not ...
* Ordinary verb:
+ Inter: Did + S +V1(bare- infinitive)...?
+ Neg: S + didn’t + V1(bare- infinitive)
-Trạng từ: yesterday, last week (month, year), ago, in 1990...
- Cách sử dụng: Dùng để diễn tả một hành động xảy ra vào một thời gian xác định trong quá khứ.
+ Aff: S + V2/ V-ed
+ Inter: Was/ were +S ...?

1.They (live)..............................in Hue in 1990.
2.My mother (give)...............me a new bike 3 days ago.
3. Nam (not go)...................... to school yesterday.
4. We (be)...............................good students last year.
5. Mozart (write)................more than 600 pieces of music.
Ex: Đặt động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn:
lived
gave
didn’t go
were
wrote
II. Used to( thường, đã từng)
Aff: S + used to + V1( bare infinitive)
Neg: S + didn’t + use to + V1 (bare infinitive)
Inter: Did + S + use to + V1(bare infinitive) ?
Khi nói về hành động ở quá khứ, động từ nào diễn tả thói quen mà bây giờ không còn nữa ?
Ex: nhìn những thông tin về Hoa dưới đây. Viết những câu với used to và didn’t use to.
1............................................................................................
2............................................................................................
3............................................................................................
...........................................................................................
4............................................................................................
5............................................................................................
Hoa used to travel a lot, but now she doesn`t go away much.
She used to play volleyball, but now she plays badminton.
She didn’t use to love cooking,but now she enjoys cooking Chinese dishes.
She used to stay up late,but now she goes to bed early.
She used to study badly,but now she studies well.
Where is the lighting fixture ?
-It’s above the table.
Where is the cupboard ?
-It’s on the wall.
Where is the table ?
-It’s in the middle of the kitchen.
Prepositions of
time


Prepositions of
place
III.Prepositions:(giới từ)

“ Networks ”
Prepositions of
time
in
at
on
from ... to....
after
before


Prepositions of
place
between
on
on the left of
from ... to....
on the right of
in front of
behind
near
in
next to
In the middle of
beneath
above
Prepositions of
time
at
in
from ... to....
on


Prepositions of
place
between
on
on the left of
from ... to....
on the right of
in front of
behind
near
in
next to
above
In the middle of
beneath
Ex: Matching
(ghép các từ ở cột A tương ứng
với các từ ở cột B)
in
on
at
the afternoon
between
Saturday
from ... to...
7 am and 10 am
Monday......Friday
May 12th
6 p.m
September
11.30 am
A
B
Ex: Điền các giới từ thích hợp
vào chỗ trống .
1.The clock is............the wall.
2.There is a refrigerator next............ the counter.
3.There is a table........the middle........the kitchen.
4.The lighting fixture is....................the table.
5. My house is....................the drugstore and the bookstore.
on
to
In of
above
between
Look at her, and answer my questions.
- How does she run ?
She runs quickly.
What is she doing ?
She is running.
Em hãy cho biết cách thành lập,vị trí, chức năng của trạng từ chỉ thể cách ?
IV.Adverbs of manner:
1.Cách thành lập: Adj-ly Nếu tính từ tận cùng bằng Y, đứng trước là một phụ âm, đổi Y ra I + ly.
2. Cách dùng: bổ nghĩa cho động từ
3. Vị trí: đứng sau động từ, nếu động từ có tân ngữ thì nó đứng sau tân ngữ.
*Chú ý: + fast (a) fast (adv)
+ hard (a) hard (adv)
+ good (a) well (adv)
careful
happy
fast
slow
Adjective Adverb
good
1.The old man walks.........................to the park.
2.The baby laughed...................... as she played
with her toys.
3. Nga speaks English.................
4. He drives... .................... along the narow road.
5.Run .................. and we can catch the 6.30 bus.
Ex: Đổi những tính từ sau thành trạng từ,
sau đó dùng những trạng từ này để hoàn thành câu:
carefully
fast
happily
well
slowly
slowly
happily
well
carefully
fast
Look at him,and answer my questions.
He has short black hair.
How about his hair ?
He is tall,and big.
What does he look like ?
-S + be + adjective
-S + have/ has + adjective + hair.
V.Structure (cấu trúc)
-Miêu tả hình dáng bên ngoài, đặc điểm tính chất của người.
-Miêu tả mái tóc:
VI.Writing: Viết đoạn văn dựa vào từ gợi ý.

1.name/ Minh.
2.He/ 14 / years old.
3.He/ tall / thin.
4.He/ have / short / black / hair.
5.He/ live/ 240 TCV street / Tam Ky city.
-Learn by heart all grammar notes.
-Do exercises in the workbook again.
-Be ready for the revision of :
+Modal verbs.
+Present perfect.
+Gerunds.
+Comparison .
thank you
good bye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)