Anh 7 Unit6: After School
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tám |
Ngày 02/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Anh 7 Unit6: After School thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
LỚP 7 – TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG
NĂM HỌC : 2010 - 2011
Give the English words from the followings:
Bơi
Xem T.V
Đọc sách
Trò chơi điện tử
Chơi đá bóng
Đi xem phim
Swim
Watch T.V
Read books
Computer games
Play soccer
Go to the movies
Eg:
Swimming
Playing video games
Going to the movies
Playing soccer
Watching T.V
Revision : adverbs of frequency.
Always / usually / often / sometimes / never
a. The use :
+diễn tả hành động xảy ra ở mức độ thường xuyên như thế nào.
+trả lời cho câu hỏi “ how often “( câu hỏi là how often thì câu trả lời là các trạng từ chỉ sự thường xuyên).
b. Position :
Các trạng từ chỉ sự thường xuyên :đứng trước động từ thường, đứng sau động từ tobe.
Model :
S1:What do you usually do after school ?
S2:I watch T.V.
S1:How often do you watch T.V after school?
S2:I always watch T.V after school.
Now use the cues given to practice :
Go swimming/ always.
Play soccer / usually.
Go to the movie / often.
d. Play computer games / often.
e. Go to the library / never.
f. Go to the beach / sometimes.
4.Further practice :
Write sentences about Ba.(Lan. Focus-p 71 )
a.Match:
Activities Frequency
Go cafeteria never
Ride bicycle sometimes
Practice guitar often
Do homework usually
Play computer games always
b. Write about Ba using the above :
Ba never goes to the cafeteria at lunchtime.
………..
1. Learn by heart the adverbs of frequency.
2. Practice more +Do ex A1,2 (workbook).
3. Write about your after school activities using adverbs of frequency.
Test 5 (minutes)
Write 5 sentences use the adverd of frequency.
Always
Usually
Often
Sometimes
never
NĂM HỌC : 2010 - 2011
Give the English words from the followings:
Bơi
Xem T.V
Đọc sách
Trò chơi điện tử
Chơi đá bóng
Đi xem phim
Swim
Watch T.V
Read books
Computer games
Play soccer
Go to the movies
Eg:
Swimming
Playing video games
Going to the movies
Playing soccer
Watching T.V
Revision : adverbs of frequency.
Always / usually / often / sometimes / never
a. The use :
+diễn tả hành động xảy ra ở mức độ thường xuyên như thế nào.
+trả lời cho câu hỏi “ how often “( câu hỏi là how often thì câu trả lời là các trạng từ chỉ sự thường xuyên).
b. Position :
Các trạng từ chỉ sự thường xuyên :đứng trước động từ thường, đứng sau động từ tobe.
Model :
S1:What do you usually do after school ?
S2:I watch T.V.
S1:How often do you watch T.V after school?
S2:I always watch T.V after school.
Now use the cues given to practice :
Go swimming/ always.
Play soccer / usually.
Go to the movie / often.
d. Play computer games / often.
e. Go to the library / never.
f. Go to the beach / sometimes.
4.Further practice :
Write sentences about Ba.(Lan. Focus-p 71 )
a.Match:
Activities Frequency
Go cafeteria never
Ride bicycle sometimes
Practice guitar often
Do homework usually
Play computer games always
b. Write about Ba using the above :
Ba never goes to the cafeteria at lunchtime.
………..
1. Learn by heart the adverbs of frequency.
2. Practice more +Do ex A1,2 (workbook).
3. Write about your after school activities using adverbs of frequency.
Test 5 (minutes)
Write 5 sentences use the adverd of frequency.
Always
Usually
Often
Sometimes
never
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tám
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)