Anh 7 ôn tập 4 (06-07)
Chia sẻ bởi Hòang Thị Bích Thủy |
Ngày 18/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: anh 7 ôn tập 4 (06-07) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾNG ANH 7 - LẦN 4
UNIT 12, 13, 14.
THEORY:
The basic tenses:
tense
form
adverbs
Simple present
(hiện tại đơn)
I/ you/ we/ they + V0
he /she /it/ Lan… + V(s/es)
- I go to school every day
- Nam goes to school every day
always( luôn luôn), usually (thường thường), often( thường hay), sometimes( thỉnh thoảng), never (không bao giờ), every (mỗi)
Present continuous tense
(hiện tại tiếp diễn)
S + am/ is/ are + V-ing
- She is reading a book now
- They are playing badminton
now, right now, at present, at the moment…(bây giờ, ngay lúc này)
Simple future tense (tương lai đơn)
S + will + V0
- We will have a great summer vacation
tomorrow, next week, next monh, next year…………….
Simple past tense
( quá khứ đơn)
S + V2/ed
- Nga wrote a letter for me last week
- Lan didn’t watch TV last night
ago, last, yesterday, in 1999, ….
2. So, too, either, neither:
So, too:(cũng vậy) được sử dụng trong câu khẳng định
+ So đứng ở đầu câu: So do I
+ Too đứng ở cuối câu: I like bananas, too
Either, neither: (cũng không) được sử dụng trong câu phủ định
+ Neither đứng ở đầu câu: Neither do I
+ Either đứng ở cuối câu: I don’t like bananas, either.
3. Modal verbs: (động từ khiếm khuyết) can, must, should, ought to + V(0)
Can
S + Should + V0
Ought to
Must
Ex: She can swim.
Can: Có thể (can’t: không thể)
+ Can diễn tả khả năng
Ex: She can speak English.(Cô ấy có thể nói tiếng Anh)
Should = ought to: nên (diễn tả lời khuyên)
Ex: You should go to bed early.(Bạn nên đi ngủ sớm)
Must: (mustn’t)
+ Must: phải (diễn tả sự bắt buộc)
+ Mustn’t: Không được (diễn tả sự cấm đoán)
- The traffic lights are red. You must stop.(Đèn đỏ.Bạn phải dừng lại)
- You mustn’t forget to finish your homework before watching TV.(con không được quên làm bài tập về nhà trước khi xem tv)
4. adverbs and adjectives:(trạng từ và tính từ )
- adj :(tính từ) + bổ nghĩa cho danh từ
+ thường đứng sau động từ tobe hoặc đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa.
+ ex: He is a slow swimmer
- adv (trạng từ) + bổ nghĩa cho động từ, thường đứng sau động từ thường.
+ ex: He swims very slowly
5. like (thích), prefer (thích hơn)
like + Ving I like watching TV.
like to + V(0): I like to watch TV.
Prefer + V-ing : I prefer watching TV to swimming. (tôi thích xem Tivi hơn đi bơi)
6. Why (tại sao) → because: (bởi vì):
Nam: Why did you get up late ?
Ba: Because I stayed up late last night.
VOCABULARY:
1/ FOOD: beef, pork, peas, beans, spinach, papaya, pineapple, cucumber, durian,…….
2/ SPOTRS: badminton, volleyball, baseball, basketball, football, table tennis, skateboarding, roller-skating, rollerblading, walking, swimming, scuba-diving, …
3/ FREETIME FUN: play chess, reading, watch TV, watch movie, listen to the radio, listen to pop music, …
EXERCISES:
I. Choose the word which has different pronunciation with others
1. A. started B. called C. measured
2. A. appointment B. add C. amount
3. A. chopstick B. stomach C. catch
4. A. freight B. height C. weight
5. A. serious B. symptom C. sugar
II. Choose the best answer for each of the following sentences.
He drove _______ and he had an accident
A. careless B. carelessly C. care
We didn`t go out because it was raining _____.
A. heavy B. heavily
UNIT 12, 13, 14.
THEORY:
The basic tenses:
tense
form
adverbs
Simple present
(hiện tại đơn)
I/ you/ we/ they + V0
he /she /it/ Lan… + V(s/es)
- I go to school every day
- Nam goes to school every day
always( luôn luôn), usually (thường thường), often( thường hay), sometimes( thỉnh thoảng), never (không bao giờ), every (mỗi)
Present continuous tense
(hiện tại tiếp diễn)
S + am/ is/ are + V-ing
- She is reading a book now
- They are playing badminton
now, right now, at present, at the moment…(bây giờ, ngay lúc này)
Simple future tense (tương lai đơn)
S + will + V0
- We will have a great summer vacation
tomorrow, next week, next monh, next year…………….
Simple past tense
( quá khứ đơn)
S + V2/ed
- Nga wrote a letter for me last week
- Lan didn’t watch TV last night
ago, last, yesterday, in 1999, ….
2. So, too, either, neither:
So, too:(cũng vậy) được sử dụng trong câu khẳng định
+ So đứng ở đầu câu: So do I
+ Too đứng ở cuối câu: I like bananas, too
Either, neither: (cũng không) được sử dụng trong câu phủ định
+ Neither đứng ở đầu câu: Neither do I
+ Either đứng ở cuối câu: I don’t like bananas, either.
3. Modal verbs: (động từ khiếm khuyết) can, must, should, ought to + V(0)
Can
S + Should + V0
Ought to
Must
Ex: She can swim.
Can: Có thể (can’t: không thể)
+ Can diễn tả khả năng
Ex: She can speak English.(Cô ấy có thể nói tiếng Anh)
Should = ought to: nên (diễn tả lời khuyên)
Ex: You should go to bed early.(Bạn nên đi ngủ sớm)
Must: (mustn’t)
+ Must: phải (diễn tả sự bắt buộc)
+ Mustn’t: Không được (diễn tả sự cấm đoán)
- The traffic lights are red. You must stop.(Đèn đỏ.Bạn phải dừng lại)
- You mustn’t forget to finish your homework before watching TV.(con không được quên làm bài tập về nhà trước khi xem tv)
4. adverbs and adjectives:(trạng từ và tính từ )
- adj :(tính từ) + bổ nghĩa cho danh từ
+ thường đứng sau động từ tobe hoặc đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa.
+ ex: He is a slow swimmer
- adv (trạng từ) + bổ nghĩa cho động từ, thường đứng sau động từ thường.
+ ex: He swims very slowly
5. like (thích), prefer (thích hơn)
like + Ving I like watching TV.
like to + V(0): I like to watch TV.
Prefer + V-ing : I prefer watching TV to swimming. (tôi thích xem Tivi hơn đi bơi)
6. Why (tại sao) → because: (bởi vì):
Nam: Why did you get up late ?
Ba: Because I stayed up late last night.
VOCABULARY:
1/ FOOD: beef, pork, peas, beans, spinach, papaya, pineapple, cucumber, durian,…….
2/ SPOTRS: badminton, volleyball, baseball, basketball, football, table tennis, skateboarding, roller-skating, rollerblading, walking, swimming, scuba-diving, …
3/ FREETIME FUN: play chess, reading, watch TV, watch movie, listen to the radio, listen to pop music, …
EXERCISES:
I. Choose the word which has different pronunciation with others
1. A. started B. called C. measured
2. A. appointment B. add C. amount
3. A. chopstick B. stomach C. catch
4. A. freight B. height C. weight
5. A. serious B. symptom C. sugar
II. Choose the best answer for each of the following sentences.
He drove _______ and he had an accident
A. careless B. carelessly C. care
We didn`t go out because it was raining _____.
A. heavy B. heavily
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hòang Thị Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)