Anh 7 đề cương hk2 (05-06) bb

Chia sẻ bởi Hòang Thị Bích Thủy | Ngày 18/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: anh 7 đề cương hk2 (05-06) bb thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG ANH 7
NĂM HỌC: 2015-2016

A. THEORY:
The basic tenses:
tense
form
adverbs

Simple present
(hiện tại đơn)
I/ you/ we/ they + V(0)
he /she /it/ Lan… + V(s/es)
- I go to school every day
- Nam goes to school every day
always( luôn luôn), usually( thường thường), often( thường hay), sometimes( đôi khi), never (không bao giờ), every (mỗi)

Present continuous tense
(hiện tại tiếp diễn)
S + am/ is/ are + V-ing
- She is reading a book now
- They are playing badminton
now, right now, at present, at the moment…(bây giờ, ngay lúc này)

Simple future tense (tương lai đơn)
S + will + V(0)
- We will have a great summer vacation
tomorrow, next week, next monh, next year…………….

Simple past tense
( quá khứ đơn)
S + V2/ed
- Nga wrote a letter for me last week
- Lan didn’t watch TV last night
ago, last, yesterday, in 1999, ….

 2. So, too, either, neither:
a. So, too:(cũng vậy) được sử dụng trong câu khẳng định
+ So đứng ở đầu câu: So do I
+ Too đứng ở cuối câu: I like bananas, too
b. Either, neither: (cũng không) được sử dụng trong câu phủ định
+ Neither đứng ở đầu câu: Neither do I
+ Either đứng ở cuối câu: I don’t like bananas, either.
3. Modal verbs: (động từ khiếm khuyết) can, must,should, ought to + V(0)
Can
S + Should + V(0)
Ought to
Must
Ex: She can swim.
a. Can: Có thể (can’t: không thể)
+ Can diễn tả khả năng
Ex: She can speak English.(Cô ấy có thể nói tiếng Anh)
b. Should = ought to: nên (diễn tả lời khuyên)
Ex: You should go to bed early.(Bạn nên đi ngủ sớm)
c. Must: (mustn’t)
+ Must: phải (diễn tả sự bắt buộc)
+ Mustn’t: Không được (diễn tả sự cấm đoán)
- The traffic lights are red. You must stop.(Đèn đỏ.Bạn phải dừng lại)
- You mustn’t forget to finish your homework before watching TV.(con không được quên làm bài tập về nhà trước khi xem tv)

4. adverbs and adjectives:(trạng từ và tính từ )
- adj :(tính từ) + bổ nghĩa cho danh từ
+ thường đứng sau động từ tobe hoặc đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa.
+ ex: He is a slow swimmer
- adv (trạng từ) + bổ nghĩa cho động từ.
+ ex: he swims very slowly
5. like (thích), prefer (thích hơn)

like + Ving
I like watching TV.

like to + V(0).
I like to watch TV.

Prefer + V-ing
I prefer watching TV to swimming. (tôi thích xem Tivi hơn đi bơi)


6. Why (tại sao) → because: (bởi vì):
Nam: Why did you get up late ?
Ba: Because I stayed up late last night
7. comparatives of adjectives:
More …than (nhiều… hơn) + N (không đếm được/số nhiều) : more books, more water
Fewer .. than (ít…hơn) + N (đếm được số nhiều) : fewer friends, fewer books
Less… than (ít…hơn) + N (không đếm được) : less coffee, less milk
8. comparatives and superlatives (so sánh hơn, nhất)

9. suggestion (đề nghị, rủ ai đó làm gì)
Making suggestions
Reply

- Would you like to + V(0)
- What about + V-ing
- Let’s + V(0)
- How about… ?
- Yes, I’d love to/ I’d love to but I can’t/
- Sorry. I can’t. I’m busy
- OK, Let’s…..
- That a good idea/ Great

 Ex: - Would you like to have a drink ?
- Yes, I’d love to.
10. How far ?: bao xa
11. How much ? : giá bao nhiêu

A: How far is it from here to the nearest post office ?
B: It’s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hòang Thị Bích Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)