Anh 6 test 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hải |
Ngày 19/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: anh 6 test 1 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Name : ...........................................
Class : 6/ ...
ONE – PERIOD TEST ( 1A )
Grade : English 6 - Week : 6
( 2011 - 2012)
I/ Em hãy lắng nghe một đoạn văn về gia đình của Mai và điền vào những chỗ trống ở cái bảng dưới đây ( 2đ )
Name
Age
Job
Mai
Mai
Twelve
Student
Her father
1. ................
Forty-five
2. ...............
Her mother
Hoa
3. ................
Teacher
Her brother
Tuan
4. ................
Student
II/ Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn chữ cái mà mình đã chọn ( 2đ )
1. This is .............. eraser . (A. an B. a C. it )
2. My brother and I .............. students. (A. is B. are C. am )
3. How are you ? ........... am fine.(A. We B. I C. She )
4. What ............. you do ? (A. does B. are C. do)
5, Tìm từ có cách phát âm khác: a.chairs b, tables c. desks d. telephones
6. ................................... ? - It’s a clock.
A. What’s this ? B. What are those ? C. What are these?
7. This is my sister. ............. name is Lan. (A. His B. Her C. Your )
8. ........ old are you ? -- I am eleven years old.(A. What B. Who C. How )
III/ Điền những từ còn thiếu trong đoạn văn sau ( 1,5đ )
This (1) .........my family. There are five (2) .............. in my family : my father, my mother, two my brothers and me. We (3) ............ on Hung Vuong Street. My father is forty years (4) ........ . He is (5) .......... engineer. My mother is thirty-seven. (6) .......... is a nurse. My brother is nine. I’m twelve. We are students.
IV/ Đổi những câu sau đây sang dạng số nhiều ( 1đ )
1. That is a lamp. => ........................................................................
2. There is a bookshelf. => ..............................................................
3. What is that ? => ...........................................................................
4. He is a doctor . => .........................................................................
V/ Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B ( 1,5 đ )
A
B
1. What is his name ?
2. How many tables are there ?
3. Is that your ruler ?
4. Where do they live ?
5. How are you ?
6. Are you a student ?
a. They live on Tran Cao Van street
b. No, this is my ruler.
c. I’m fine.
d. Yes, I am
e. His name is Tuan.
f. There is one table.
1 .......... , 2 .......... , 3 ........... , 4. .......... , 5. ............. , 6 ...............
VI/ Dựa vào từ gợi ý, viết đoạn văn ngắn tả mẹ em ( 2đ )
1. This / mother.
2. name / Lan.
3. She / forty.
4. She / teacher.
4. She / work / school
Name : ...........................................
Class : 6/ ...
ONE – PERIOD TEST ( 1A )
Grade : English 6 - Week : 6
( 2011 - 2012)
I/ Em hãy lắng nghe một đoạn văn về gia đình của Mai và điền vào những chỗ trống ở cái bảng dưới đây ( 2đ )
Name
Age
Job
Mai
Mai
Twelve
Student
Her father
1. ................
Forty-five
2. ...............
Her mother
Hoa
3. ................
Teacher
Her brother
Tuan
4. ................
Student
II/ Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn chữ cái mà mình đã chọn ( 2đ )
1, Tìm từ có cách phát âm khác: a.students b. tables c. desks d. lamps
2. ................................... ? - They’re clocks.
A. What’s this ? B. What are those ? C. What is that?
3. This is my brother. ............. name is Lam. (A. His B. Her C. Your )
4. ........ is this ? - It’s my sister. ( A.
Class : 6/ ...
ONE – PERIOD TEST ( 1A )
Grade : English 6 - Week : 6
( 2011 - 2012)
I/ Em hãy lắng nghe một đoạn văn về gia đình của Mai và điền vào những chỗ trống ở cái bảng dưới đây ( 2đ )
Name
Age
Job
Mai
Mai
Twelve
Student
Her father
1. ................
Forty-five
2. ...............
Her mother
Hoa
3. ................
Teacher
Her brother
Tuan
4. ................
Student
II/ Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn chữ cái mà mình đã chọn ( 2đ )
1. This is .............. eraser . (A. an B. a C. it )
2. My brother and I .............. students. (A. is B. are C. am )
3. How are you ? ........... am fine.(A. We B. I C. She )
4. What ............. you do ? (A. does B. are C. do)
5, Tìm từ có cách phát âm khác: a.chairs b, tables c. desks d. telephones
6. ................................... ? - It’s a clock.
A. What’s this ? B. What are those ? C. What are these?
7. This is my sister. ............. name is Lan. (A. His B. Her C. Your )
8. ........ old are you ? -- I am eleven years old.(A. What B. Who C. How )
III/ Điền những từ còn thiếu trong đoạn văn sau ( 1,5đ )
This (1) .........my family. There are five (2) .............. in my family : my father, my mother, two my brothers and me. We (3) ............ on Hung Vuong Street. My father is forty years (4) ........ . He is (5) .......... engineer. My mother is thirty-seven. (6) .......... is a nurse. My brother is nine. I’m twelve. We are students.
IV/ Đổi những câu sau đây sang dạng số nhiều ( 1đ )
1. That is a lamp. => ........................................................................
2. There is a bookshelf. => ..............................................................
3. What is that ? => ...........................................................................
4. He is a doctor . => .........................................................................
V/ Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B ( 1,5 đ )
A
B
1. What is his name ?
2. How many tables are there ?
3. Is that your ruler ?
4. Where do they live ?
5. How are you ?
6. Are you a student ?
a. They live on Tran Cao Van street
b. No, this is my ruler.
c. I’m fine.
d. Yes, I am
e. His name is Tuan.
f. There is one table.
1 .......... , 2 .......... , 3 ........... , 4. .......... , 5. ............. , 6 ...............
VI/ Dựa vào từ gợi ý, viết đoạn văn ngắn tả mẹ em ( 2đ )
1. This / mother.
2. name / Lan.
3. She / forty.
4. She / teacher.
4. She / work / school
Name : ...........................................
Class : 6/ ...
ONE – PERIOD TEST ( 1A )
Grade : English 6 - Week : 6
( 2011 - 2012)
I/ Em hãy lắng nghe một đoạn văn về gia đình của Mai và điền vào những chỗ trống ở cái bảng dưới đây ( 2đ )
Name
Age
Job
Mai
Mai
Twelve
Student
Her father
1. ................
Forty-five
2. ...............
Her mother
Hoa
3. ................
Teacher
Her brother
Tuan
4. ................
Student
II/ Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn chữ cái mà mình đã chọn ( 2đ )
1, Tìm từ có cách phát âm khác: a.students b. tables c. desks d. lamps
2. ................................... ? - They’re clocks.
A. What’s this ? B. What are those ? C. What is that?
3. This is my brother. ............. name is Lam. (A. His B. Her C. Your )
4. ........ is this ? - It’s my sister. ( A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)