ANH 6

Chia sẻ bởi phan quang minh | Ngày 18/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: ANH 6 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Grammar
1. The simple present tense : ( Thì hiện tại đơn)
a. To be : am / is / are :
(+) S + am / is / are … Ex: She ( be) …is…… a student .
(-) S + am / is / are + not…
(?) Am / Is / Are + S + …
b. Ordinary Verbs
(+) S + V s / es …
Ex: He ( go ) …goes … to school every day
(-) S + do / does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school ./ He does not go to school.
(?) Do / Does + S + Verb ( bare – inf ) …?.
Ex:Do you go to school? / Does he go to school?
- Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
2. The present progressive tense ( Thì Hiện tại tiếp diễn )
(+ ) S + am / is / are + V – ing …
(-) S + am / is / are + not + V – ing …
(?) Am / Is / Are + S + V – ing …?.
- Thường có các trạng từ ở cuối câu : Now , at present , at the moment , right now , at this time …và Look ! , Listen ! , Be careful! , Be quite !, …..ở đầu câu .
3. The simple future tense ( Thì tương lai đơn ) .
(+) S + will / shall + V ( bare – inf ) …
(-) S + won’t / shan’t + V ( bare – inf ) …
(?) Will / Shall + S + V ( bare – inf )…?.
Yes , S + will / shall. No, S + won’t / shan’t .
- Thường có các trạng từ : soon , tomorrow , tonight , next week / month / year … one day,
B. Structures :
1. Comparative of adjectives ( so sánh của tính từ ).
A. Comparative: ( so sánh hơn )
a. Short adjs : Adj.- er + than
b. Long adjs : More + adj. + than
B . Superlatives : ( so sánh nhất )
a. Short adjs : The + adj + est …
b. Long adjs : The most + adj…
2. Would you like + to – inf / Noun …?
3. Is there a / an …? Are there any …?
4. Prepositions : under , near , next to , behind , between , opposite , in front of …
5. What about / How about + V – ing …? = Why don’t we +V-inf…?
6 . Let’s + V–inf ? = Shall we + V– inf ....?
7 . I’d like + to – inf = I want + to – inf …
8. Enjoy + V- ing = Like + V- ing / to- inf …
9. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
10. Comparison of Nouns ( so sánh của danh từ )
(So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được : S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
-So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
(So sánh ít hơn của danh từ đếm được :S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
- So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.
Ex: He works 72 hours a week . His wife works 56 hours a week .
(He works more hours than his wife .
(His wife works fewer hours than he .
Ex: I drink two cups of tea . Lan drinks three cups of tea a day .
(I drink less tea than Lan .
(Lan drinks more tea than I
- Phrases : on the left / right , in the middle , different from , interested in , at the back of , on the shelves , on the racks , be good at , learn about
C. Exercise
I/ Find the word which has different sound in the part underlined:
A. funny B. lunch C. sun D. computer
A. photo B. going C. brother D. home
A. school B. teaching C. chess D. chalk
A. cold B. volleyball C. telephone D. open
A. meat B. reading C. bread D. seat
A. writes B. makes C. takes D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phan quang minh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)