Anh 6
Chia sẻ bởi Phạm Tô Hiệp |
Ngày 18/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: anh 6 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÂN MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH GIỮA HỌC KÌ II- LỚP 6
( NĂM HỌC 2015-2016)
A. Từ vựng: Ôn tập từ vựng theo các chủ đề sau
1. the body
2. Staying healthy
3. What do you eat?
4 Sports and pastimes
5. Activities and the seasons
B. Ngữ pháp:
1. 3 thì: Hiện tại thường; hiện tại tiếp diễn; Tương lai thường.
2.- Dạng động từ sau động từ khuyết thiếu ( can; must; should)
- Động từ trong câu mệnh lệnh.
- Động từ sau : Would like; want ; need.
3. Từ chỉ số lượng: a can of; a box of; a tube of; a bottle of; dozen …
4. Giới từ: in ; on; at; in front of; behind; to the left of…..
5. Vị trí của trạng từ chỉ tần xuất : Always; usually……
6 Các dạng câu hỏi đã học : What ; Where ; How……..
7. 3 dạng câu đề nghị: Let’s..; Why don’t we….; What about….?
10.Tính từ chỉ màu sắc ; cảm giác; thời tiết.
C. Các dạng bài tập:
1. Listen
2. Choose the best answer
3. Give the correct tense of the verbs
4. Odd one out
5. Reorder the words to make the true sentences.
6. Make sentences, using the words given.
7. Rewrite the sentences
8. Find out the mistakes and correct them.
9. Make questions for the underlined words .
10. Reading
D. Bài tập vận dụng:
I. Odd one out/ Which one is different?
1. hour head hair hour
2. wear year hear near
3. read teacher eat weather
4. thin teeth mother thick
5. chair school chicken Chinese
6. Who When Which What
7. camera clinic cold citadel
8. cool cold warm season
9. brown blue behind black
10. Carrot lemonade pea onion
II. Arrange in order:
1. are/ by/ traveling/ we/ to / bus/ school.
2. students / waiting/ the / their / are / for/ teacher.
3. driving/ to / his/ car/ he/ is / farm / a
4. must/ road/ you/ care/ with/ cross/ the
5. summer/ we/ in / the / often/ swimming / go
6. do/ he / when/ hot / is / it/ does / what / ?
7. the / how/ go / the/ often / children / to / movies / do / ?
8. lots/ has / of / beautiful / Vietnam/ sights.
9. does / world / the / why / more / need / food /?
10. at/ always / fishing / their / parents / go / do / weekend / ?
III. Make questions:
1. They go jogging every morning.
2. She is skipping rope.
3. Their father travel to work by train.
4. The students sometimes go to the zoo.
5. The boy is listening to music.
6. My friend is Australian.
7. She often plays tennis when it’s cool.
8. He produces a lot of rice.
9. My family is going to stay in Nha Trang for a week.
10. His house is 12 meters high.
IV. Choose the correct word:
1. I’d like __________ sandwiches. ( any/ some / a )
2. How _______ is a dozen eggs? ( many / much / often )
3. They usually ride to school _____ sometimes they walk. ( and / but / then )
4. The children are never late ______ school. ( at / on for )
5. He ______ goes fishing in the winter. ( not / no / never)
6. I am going _______ to music this night. ( to listen / listen/ listening )
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH GIỮA HỌC KÌ II- LỚP 6
( NĂM HỌC 2015-2016)
A. Từ vựng: Ôn tập từ vựng theo các chủ đề sau
1. the body
2. Staying healthy
3. What do you eat?
4 Sports and pastimes
5. Activities and the seasons
B. Ngữ pháp:
1. 3 thì: Hiện tại thường; hiện tại tiếp diễn; Tương lai thường.
2.- Dạng động từ sau động từ khuyết thiếu ( can; must; should)
- Động từ trong câu mệnh lệnh.
- Động từ sau : Would like; want ; need.
3. Từ chỉ số lượng: a can of; a box of; a tube of; a bottle of; dozen …
4. Giới từ: in ; on; at; in front of; behind; to the left of…..
5. Vị trí của trạng từ chỉ tần xuất : Always; usually……
6 Các dạng câu hỏi đã học : What ; Where ; How……..
7. 3 dạng câu đề nghị: Let’s..; Why don’t we….; What about….?
10.Tính từ chỉ màu sắc ; cảm giác; thời tiết.
C. Các dạng bài tập:
1. Listen
2. Choose the best answer
3. Give the correct tense of the verbs
4. Odd one out
5. Reorder the words to make the true sentences.
6. Make sentences, using the words given.
7. Rewrite the sentences
8. Find out the mistakes and correct them.
9. Make questions for the underlined words .
10. Reading
D. Bài tập vận dụng:
I. Odd one out/ Which one is different?
1. hour head hair hour
2. wear year hear near
3. read teacher eat weather
4. thin teeth mother thick
5. chair school chicken Chinese
6. Who When Which What
7. camera clinic cold citadel
8. cool cold warm season
9. brown blue behind black
10. Carrot lemonade pea onion
II. Arrange in order:
1. are/ by/ traveling/ we/ to / bus/ school.
2. students / waiting/ the / their / are / for/ teacher.
3. driving/ to / his/ car/ he/ is / farm / a
4. must/ road/ you/ care/ with/ cross/ the
5. summer/ we/ in / the / often/ swimming / go
6. do/ he / when/ hot / is / it/ does / what / ?
7. the / how/ go / the/ often / children / to / movies / do / ?
8. lots/ has / of / beautiful / Vietnam/ sights.
9. does / world / the / why / more / need / food /?
10. at/ always / fishing / their / parents / go / do / weekend / ?
III. Make questions:
1. They go jogging every morning.
2. She is skipping rope.
3. Their father travel to work by train.
4. The students sometimes go to the zoo.
5. The boy is listening to music.
6. My friend is Australian.
7. She often plays tennis when it’s cool.
8. He produces a lot of rice.
9. My family is going to stay in Nha Trang for a week.
10. His house is 12 meters high.
IV. Choose the correct word:
1. I’d like __________ sandwiches. ( any/ some / a )
2. How _______ is a dozen eggs? ( many / much / often )
3. They usually ride to school _____ sometimes they walk. ( and / but / then )
4. The children are never late ______ school. ( at / on for )
5. He ______ goes fishing in the winter. ( not / no / never)
6. I am going _______ to music this night. ( to listen / listen/ listening )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tô Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)