Anh 11-S6-K1
Chia sẻ bởi Mười Hai T Tvqn |
Ngày 26/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Anh 11-S6-K1 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HOC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT MÔN: Anh Văn lớp 11
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
( Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Họ và tên: _________________________ Lớp:_________ Số báo danh: _____________
ĐỀ CHÍNH THỨC: Mã đề thi 142
PHẦN I: Hãy chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau đây
Câu 1: Would you mind ________ for a moment?
A. waits B. waiting C. wait D. to wait
Câu 2: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: “ If I were a doctor, I would help the poor.”
A. The girl told me that if I were a doctor, I would help the poor.
B. The girl told me that she were a doctor if she would help the poor.
C. The girl told me that if she had been a doctor, she would have helped the poor.
D. The girl told me that if she were a doctor, she would help the poor.
Câu 3: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. who B. wine C. warm D. we
Câu 4: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: He doesn`t study hard, so he can fail the examination.
A. He wouldn`t have failed the examination if he had studied hard.
B. If he studies hard, he won`t fail the examination.
C. If he studied hard, he wouldn`t fail the examination.
D. If he didn`t study hard, so he wouldn`t fail the examination.
Câu 5: In order to solve the problem of overpopulation, we should raise the ____________ of living of people.
A. standards B. ways C. methods D. programmes
Câu 6: The population of the world has been increasing faster and faster.
A. extending B. prolonging C. inflating D. developing
Câu 7: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. children B. village C. child D. cheese
Câu 8: Everyone is in the classroom. There is ____________ outside.
A. someone B. no one C. everyone D. anyone
Câu 9: You can’t insist on your own way- there has to be some______________.
A. give-and-take B. take-and-give C. help D. thank
Câu 10: Hãy xác định một lỗi sai trong số các từ (hoặc cụm từ) được gạch chân ở mỗi câu sau:
The thief admitted to steal Mrs. Brown’s car.
A B C D
Câu 11: His __________ is friendly, caring and honest.
A. personal B. personality C. persons D. personnel
Câu 12: He has a large face and a crooked __________.
A. nose B. forehead C. eye D. hair
Câu 13: If you ___________ breakfast, you wouldn’t have been hungry.
A. had B. had had C. have D. has
Câu 14: When the police arrived, the car ________, so they couldn’t know who caused the accident.
A. has gone B. went C. had gone D. was going
Câu 15: I’m delighted ____________ the news.
A. heard B. hear C. to hear D. hearing
Câu 16: He doesn’t spend much time ______________ his lesson.
A. prepare B. preparing C. prepared D. to prepare
Câu 17: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. us B. use C. yes D. young
Câu 18: Good friendship should be based on ___________understanding.
A. generous B. trust C. loyal D. mutual
Câu 19: Some countries are poor because they have very few natural ___________.
A. animals B. solution C. resources D. population
Câu 20: In 1850, only one hundred years later, the population reached the figure of 1300 million.
A. picture B. body C. number D. shape
Câu 21: Hãy xác định một lỗi sai trong số các từ (hoặc cụm từ) được gạch chân ở mỗi câu sau:
Mr. and Mrs. Smith looked forward for meeting their children soon.
A B C D
Câu 22: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: “I will come and see you if I have time.”
A. The man told her that he will come
TRƯỜNG THPT MÔN: Anh Văn lớp 11
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
( Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Họ và tên: _________________________ Lớp:_________ Số báo danh: _____________
ĐỀ CHÍNH THỨC: Mã đề thi 142
PHẦN I: Hãy chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau đây
Câu 1: Would you mind ________ for a moment?
A. waits B. waiting C. wait D. to wait
Câu 2: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: “ If I were a doctor, I would help the poor.”
A. The girl told me that if I were a doctor, I would help the poor.
B. The girl told me that she were a doctor if she would help the poor.
C. The girl told me that if she had been a doctor, she would have helped the poor.
D. The girl told me that if she were a doctor, she would help the poor.
Câu 3: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. who B. wine C. warm D. we
Câu 4: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: He doesn`t study hard, so he can fail the examination.
A. He wouldn`t have failed the examination if he had studied hard.
B. If he studies hard, he won`t fail the examination.
C. If he studied hard, he wouldn`t fail the examination.
D. If he didn`t study hard, so he wouldn`t fail the examination.
Câu 5: In order to solve the problem of overpopulation, we should raise the ____________ of living of people.
A. standards B. ways C. methods D. programmes
Câu 6: The population of the world has been increasing faster and faster.
A. extending B. prolonging C. inflating D. developing
Câu 7: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. children B. village C. child D. cheese
Câu 8: Everyone is in the classroom. There is ____________ outside.
A. someone B. no one C. everyone D. anyone
Câu 9: You can’t insist on your own way- there has to be some______________.
A. give-and-take B. take-and-give C. help D. thank
Câu 10: Hãy xác định một lỗi sai trong số các từ (hoặc cụm từ) được gạch chân ở mỗi câu sau:
The thief admitted to steal Mrs. Brown’s car.
A B C D
Câu 11: His __________ is friendly, caring and honest.
A. personal B. personality C. persons D. personnel
Câu 12: He has a large face and a crooked __________.
A. nose B. forehead C. eye D. hair
Câu 13: If you ___________ breakfast, you wouldn’t have been hungry.
A. had B. had had C. have D. has
Câu 14: When the police arrived, the car ________, so they couldn’t know who caused the accident.
A. has gone B. went C. had gone D. was going
Câu 15: I’m delighted ____________ the news.
A. heard B. hear C. to hear D. hearing
Câu 16: He doesn’t spend much time ______________ his lesson.
A. prepare B. preparing C. prepared D. to prepare
Câu 17: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. us B. use C. yes D. young
Câu 18: Good friendship should be based on ___________understanding.
A. generous B. trust C. loyal D. mutual
Câu 19: Some countries are poor because they have very few natural ___________.
A. animals B. solution C. resources D. population
Câu 20: In 1850, only one hundred years later, the population reached the figure of 1300 million.
A. picture B. body C. number D. shape
Câu 21: Hãy xác định một lỗi sai trong số các từ (hoặc cụm từ) được gạch chân ở mỗi câu sau:
Mr. and Mrs. Smith looked forward for meeting their children soon.
A B C D
Câu 22: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: “I will come and see you if I have time.”
A. The man told her that he will come
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mười Hai T Tvqn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)