Anh 10

Chia sẻ bởi khánh linh | Ngày 26/04/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: anh 10 thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

Bài viết liệt kê các cụm động từ thường gặp trong tiếng anh theo thứ tự ABC

A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: cho ai vào/ ra advance in: tấn tới advance on: trình bày advance to: tiến đến agree on sth: đồng ý với điều gì agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to: hợp với answer for: chịu trách nhiệm về attend on (upon): hầu hạ attend to: chú ý B back up: ủng hộ, nâng đỡ bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới become of: xảy ra cho begin with: bắt đầu bằng begin at: khởi sự từ believe in: tin cẩn, tin có belong to: thuộc về bet on: đánh cuộc vào be over: qua rồi be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì bear up: xác nhận bear out: chịu đựng blow out: thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua break away: chạy trốn break down: hỏng hóc, suy nhược break in (to+O): đột nhập, cắt ngang break up: chia tay, giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ bring about: mang đến, mang lại bring down: hạ xuống bring out: xuất bản bring up: nuôi dưỡng bring off: thành công, ẵm giải burn away: tắt dần burn out: cháy trụi C Call in/on at one`s house: ghé thăm nhà ai Call at: ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call off: huỷ bỏ Call for: yêu cầu, mời gọi Care about: quan tâm, để ý tới Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc Care for: thích, săn sóc Carry away: mang đi, phân phát Carry on: tiếp tục Carry out: tiến hành, thực hiện Carry off: ẵm giải Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp Catch up with: bắt kịp Chew over: nghĩ kĩ Check in/out: làm thủ tục ra/vào Check up: kiểm tra sức khoẻ Clean out: dọn sạch, lấy đi hết Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ Clear away: lấy đi, mang đi Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy Close in: tiến tới Close up: xích lại gần nhau Close with: tới gần Close about: vây lấy Come over/round: đến thăm Come round: hồi tỉnh Come down: sụp đổ, giảm Come down to: là do Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên Come up with: nảy ra, loé lên Come up against: đương đầu, đối mặt Come out: xuất bản Come out with: tung ra sản phẩm Come about: xảy ra Come across: tình cờ gặp Come apart: vỡ vụn Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển Come into: thừa kế Come off: thành công, rớt ra, bong ra Count on sb for sth: trông cậy vào ai Come to: lên tới Consign to: giao phó cho Cross out: gạch đi, xoá đi Cry for: khóc đ̣i Cry for sth: kêu đói Cry for the moon: đòi cái ko thể Cry with joy: khóc vì vui Cut sth into: cắt vật gì thành Cut into: nói vào, xen vào Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) Cut in: cắt ngang Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ Cut up: chia nhỏ D delight in: thích thú về depart from: bỏ, sửa đổi do with: chịu đựng do for a thing: kiếm ra một vật Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ) Die out/die off: tuyệt chủng Die for: thèm gì đến chết Die of: chết vì bệnh gì Do away with: bãi bỏ, bãi miễn Do up: trang trí Do with : làm được gì nhờ có Do without: làm được gì mà không cần Draw back: rút lui Drive at: ngụ ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: khánh linh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)